Vị trí địa lý
KCN Nam Cầu Kiền có vị trí giao thông thuận lợi, kết nối với các hệ thống hạ tầng đồng bộ của thành phố Hải Phòng giúp cho các doanh nghiệp tiết kiệm chi phí vận tải và đi lại thông qua hệ thống giao thông đường bộ, đường sông, đường biển, đường sắt và đường hàng không.
Điều kiện đất:
Chủ yếu là đất nông nghiệp (đất ruộng canh tác)
Độ cao so với mực nước biển:
Độ cao nền tự nhiên: cos +2.4 đến +2.8 Độ cao san nền: +4.0
Điều kiện khí hậu:
Nằm trong vành đai nhiệt đới gió mùa Châu á, sát biển Đông nên Hải Phòng chịu ảnh hưởng của gió mùa
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
7km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
17 Km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
15km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
18km
Hệ thống Giao thông
Trục đường chính rộng: 30m
Trục nhánh rộng 25m
Điện
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…): 110/22 KV
189 (3x63) MVA
Hệ thống máy phát điện dự phòng: Không có
Nước
Khối lượng nước (m3/ ngày): 25.000 m3/ngày
Xử lý nước thải
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 2000 m3/ngày
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): 1000 m3/ngày
Xử lý rác thải
Trong KCN có 2 đơn vị chuyên trách xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Trang bị đầy đủ, đạt chuẩn
Hệ thống xe cứu hoả ≥ 2.000 lít, họng cứu hoả khoảng cách 150m
Bể nước cấp phục vụ cho công tác PCCC
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Internet: VNPT Hệ thống viễn thông và internet tốc độ cao
Thông tin khác
Tổng diện tích quy hoạch
263 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
(ha)
Giai đoạn 1 đã lấp đầy 100% Giai đoạn 2: + Đất trống: 65ha + Đất có nhà xưởng: Chưa có + Văn phòng: chưa có
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
GĐ 1: 100% GĐ 2: 16%
Thuê đất
87 USD/m2
Diện tích thuê tối thiểu: 10.000 m2
Thuê nhà xưởng
3.9 USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: 5 năm
Diện tích thuê tối thiểu: Từ 2.000 đến 10.000 m2
Phí quản lý
15.000 VNĐ/ m2/năm (0.64 USD/ m2/năm)
Giá điện
Giờ cao điểm: 2.817 VND/kWh
Giờ bình thường: 1,526 VND/kWh
Giờ thấp điểm: 989 VND/kWh
Giá nước
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước (m3): 17,500 VND/m3 (0.75 USD/m3)
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: Theo tiêu chuẩn quy định của KCN
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: QCVN40:2011/btnmt
Phí xử lý chất thải rắn
Giá xử lý rác thải (tấn): Theo đơn giá và tiêu chuẩn của đơn vị chuyên trách xử lý rác thải nằm trong KCN
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:
Miễn thuế 2 năm và giảm 50% trong 4 năm tiếp theo.
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Ưu đãi thuế nhập khẩu: Theo Nghị định số 87/2010/NĐ-CP
Ưu đãi thuế VAT
Không chịu thuế VAT đối với các đơn vị là doanh nghiệp chế xuất
Các ưu đãi khác