Khu công nghiệp Tân Hương được thành lập 2006, quy mô 197,33 ha. KCN Tân Hương nằm gần đường cao tốc Tp.HCM - Trung Lương, cách trung tâm Tp.HCM, sân bay Tân Sơn Nhất, cảng Hiệp Phước khoảng 50 km, cách trung tâm thành phố Mỹ Tho 15 km.
Vị trí địa lý
Giao thông thuận lợi gồm: Đường bộ: Quốc Lộ 1A, và Đường cao tốc Tp. HCM – Trung Lương, khoảng 45 phút đến TP Hồ Chí Minh. Đường thủy: gần cảng Mỹ Tho và cảng Hiệp Phước.
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu:
- Độ ẩm trung bình:80-85% - Nhiệt độ trung bình:27-27,9oC - Lượng mưa trung bình năm:1.210-1.424mm/năm. Hướng gió:Gió Đông Bắc (mùa khô); Gió Tây Nam (mùa mưa), tốc độ gió trung bình: 2,5-6m/s. Không xảy ra bão lụt, động đất, sóng thần.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
Cách trung tâm TP.HCM 50km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
Cách trung tâm Tp. Mỹ Tho 15km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
Cách sân bay Tân Sơn Nhất 60 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Cách ga Sài Gòn 60km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Cách cảng Mỹ Tho 15km,
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
Cách cảng Hiệp Phước và Cát Lái 50km
Hệ thống Giao thông
Đường rộng 16m, dãy cây xanh giữa 3m, cây xanh 2 bên vỉa hè 15m, 4 làn đường.
Điện
Từ tuyến điện 22KV
Nước
Khối lượng nước: 5.000m3/ngày
Tiêu chuẩn nhà máy: Xử lý vi sinh đạt cột A TCVN 40 : 2011/BTNMT
Công suất xử lý tối đa hiện nay 4.500m3/ngày
Xử lý nước thải
Công suất xử lý nước thải hiện nay: 4.500m3/ngày
Xử lý rác thải
Ký hợp đồng với đơn vị chức năng bên ngoài, chưa xây dựng trong nội khu.
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Cột nước cứu hỏa được lắp dọc theo các tuyến đường trong KCN, mỗi trụ cách 150m
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Internet: cáp quang(VNPT và Viettel)
Thông tin khác
Cây xanh cảnh quang phur xanh 20% diện tích Khu công nghiệp
Tổng diện tích quy hoạch
197.3 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
0 (ha)
hiện nay lấp đầy 100% diện tích đất
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
100%
Thuê đất
55 USD/m2
Gía cho thuê đến năm 2057
Thuê nhà xưởng
Phí quản lý
0,4 USD/m2/năm
Giá điện
Áp dụng theo giá điện hiện hành.
Giá nước
0.34USD/m3
Phí xử lý nước thải
khối lượng nước thải được xác định bằng 80% lượng nước sạch tiêu thụ.
Phí xử lý chất thải rắn
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
theo quy định hiện hành
Ưu đãi thuế nhập khẩu
theo quy định hiện hành
Ưu đãi thuế VAT
theo quy định hiện hành
Các ưu đãi khác
theo quy định hiện hành