Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A) có diện tích 630ha, nằm trong khu kinh tế Nhơn Hội, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Là Khu công nghiệp đa ngành với vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng đồng bộ hiện đại, sẵn sàng đồng hành với nhà đầu tư..
Vị trí địa lý
Khu Công Nghiệp Nhơn Hội (Khu A) nằm trong KKT Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, cách trung tâm TP Quy Nhơn 6km về phía Đông.
Điều kiện đất:
Nền cát đồng nhất , Sức chịu tải: 20 tấn/m2, Mặt bằng đã san lấp
Độ cao so với mực nước biển:
Thấp nhất: +4.5 m ; Cao nhất: +20m
Điều kiện khí hậu:
Điều kiện khí hậu: nhiệt độ trung bình trong năm là 26,6o C, độ ẩm trung bình là 78%%, mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 11 với lượng mưa trung bình khoảng 1600mm -1700mm.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
Cách TP Quy Nhơn 6 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
6km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
Cách sân bay Phù Cát 30 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Cách ga Diêu Trì 15 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
Cách TP Quy Nhơn 6 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Đường bê tông tải trọng H30-XB80.
Các trục đường chính: Rộng: 65-80m
Đường bê tông tải trọng H30-XB80.
- Đường nhánh: Bề rộng làn xe: 65m, 45m, 29m, 27m, 20m;
- Tổng chiều dài đường giao thông trong KCN: 30km;
Điện
Trạm biến áp Nhơn Hội 1 110/22KV công suất 2x63MVA.
- Điện lưới 22KV cấp đến hàng rào nhà máy
- Trạm biến áp do Công ty Điện lực Bình Định lắp đặt tại nhà máy phù hợp với nhu cầu của chủ đầu tư.
Nước
Trạm bơm nước công suất 24.000m3/ngày (giai đoạn 1) và 100.000m3/ngày (giai đoạn 2).
Xử lý nước thải
Xử lý nước thải Đường ống thu gom nước thải D=300 đến D=600 về nhà máy xử lý nước thải Nhơn Hội.
Loại nước thải cho phép - Tiêu chuẩn nước thải: Nước thải phải xử lý đạt loại B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (QCVN 40:2011/BTNMT) trước khi xả vào hệ thống thoát nước thải của KCN.
Xử lý rác thải
Không có
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Các phương tiện chữa cháy được lắp đặt dọc các tuyến đường nội bộ trong KCN.
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Hệ thống cáp quang được kết nối trong KCN
Thông tin khác
Diện tích cây xanh che phủ là 15% tổng diện tích quy hoạch
Hệ thống thoát nước mưa theo các tuyến đường trong KCN
An ninh tốt, có Đồn công an cạnh KCN
Diện tích & Hiện trạng
Tổng diện tích quy hoạch
394 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
(ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta):
+ Đất trống: 126,73ha
+ Đất có nhà xưởng: 126,73 ha
+ Văn phòng: 126,73ha
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
20000 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
58%
Chi phí
Thuê đất
USD/m2
Giá thuê: Chính sách giá do Công ty ban hành tùy từng thời điểm và có thể thay đổi tùy theo vị trí khu đất, quy mô khu đất và tính chất của dự án.
Thuê nhà xưởng
1.5 USD/m2
>1.5 USD/m2/thángUSD
Phí quản lý
0.2/m2/năm (miễn phí 3 năm đầu và thanh toán vào năm thứ 4)
Giá điện
Giờ cao điểm: 3.076 đ/KWh (9h30-11h30 và 17h-20h)
Giờ bình thường: 1.685 đ/KWh
Giờ thấp điểm: 1.100 đ/KWh (22h đến 4h sáng).
Giá nước
15.800 đ/m3
(chưa bao gồm VAT).
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước (m3):
Theo quy định của UBND Tỉnh Bình Định.
Giá tham khảo hiện tại:
COD ≤ 75: 5.121 đ/m3
COD ≤ 150: 6.091 đ/m3
151 ≤ COD ≤ 200: 10.446 đ/m3
201 ≤ COD ≤ 300: 15.669 đ/m3
301 ≤ CO
Phí xử lý chất thải rắn
Chưa áp dụng
Ưu đãi
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Quy định tại Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ, theo đó các doanh nghiệp đáp ứng được yêu cầu sẽ được hưởng Thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm, miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Miễn thuế nhập khẩu 5 năm đối với máy móc thiết bị trong nước chưa sản xuất hoặc sản xuất không đạt tiêu chuẩn chất lượng; Dự án đặt biệt khuyến khích đầu tư.
Ưu đãi thuế VAT
Không áp dụng
Các ưu đãi khác
- Giảm 50% thuế TNCN cho người lao động làm việc trong KCN
- Miễn tiền thuê đất thô suốt vòng đời dự án