Khu công nghiệp Nam Đình Vũ nằm trong trục chính của tam giác kinh tế Đông Bắc Bộ bao gồm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. KCN có vị trí đắc địa, kết nối liên hoàn với mạng lưới giao thông quốc gia và tiệm cận với những tuyển giao thông huyết mạch quan trọng. Đây cũng là KCN được xây dựng theo mô hình KCN mới: đa dạng hoá các phân khu chức năng bổ trợ nhau cũng là KCN duy nhất có Cảng biển nội khu: Cảng Nam Đình Vũ.
Vị trí địa lý
KCN có vị trí vàng trong tam giác kinh tế Đông Bắc Bộ và nằm ở trung tâm Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải. Nằm ở mũi nhọn hướng biển của bán đảo Đình Vũ, KCN hưởng trọn tất cả các lợi thế về kết nối giao thông, hệ thống cảng biển và logistics.
Điều kiện đất:
Hiện trạng địa hình khu vực dự án chủ yếu là bãi bồi và đất mặt nước. Nền đất tương đối bằng phẳng. Khu vực phía Bắc đã được san lấp toàn bộ mặt bằng bằng vật liệu cát đen. Khu vực phía Nam, địa hình hiện trạng chủ yếu là đất mặt nước, bãi bồi. Địa tầng nền đất khu vực bao gồm 6 lớp đất: Lớp bùn sét pha, 3 Lớp sét, Lớp cát, Lớp sét bột kết phong hoá. Các lớp đất dính yếu phân bố bên trên (khoảng 15m), thể hiện bằng sức chống cắt nhỏ, tính nén bùn lớn, sức chịu tải yếu; các lớp đất tốt hơn phân b
Độ cao so với mực nước biển:
Cao độ bàn giao: 4,5m
Điều kiện khí hậu:
Khí hậu khu vực dự án mang đầy đủ những đặc tính cơ bản khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa của Hải Phòng - Mùa nóng thường kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10, nóng ẩm, mưa nhiều. - Mùa lạnh, kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, lạnh và ít mưa 2 mùa chính là mùa hè và mùa đông, 2 mùa chuyển tiếp và mùa xuân và mùa thu. Nằm trong khu vực khí hậu Đông Bắc, dự án chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa: Mùa nóng nhiệt độ trung bình trên 250C, mùa lạnh trung bình dưới 200C Lượng mưa hàng năm trung
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
Hà Nội: 105km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
Thành phố Hải Phòng: 10km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
Sân bay quốc tế Cát Bi: 15km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Ga Hải Phòng: 15km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
Cảng quốc tế Nam Đình Vũ nằm trong KCN Cách cảng nước sâu Quốc tế Lạch Huyện 15km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Đường trục chính: 46m, 8 làn đường
Nội bộ: Đường 34m, 6 làn đường. Đường 23m, 4 làn đường
Điện
Được cung cấp từ điện lưới quốc gia qua trạm điện 110KV Nam Đình Vũ với công suất giai đoạn 1 là 1x63 MVA 110/22KV, giai đoạn 2 là 2x63 MVA 110/22KV
Nước
Đường ống F600. Công suất tối đa 30.000m3/ngày đêm
Xử lý nước thải
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 10.000m3/ngày đêm
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): 2.500m3/ngày đêm
Xử lý rác thải
Khu công nghiệp có xây dựng kho lưu trữ chất thải rắn với diện tích 300m2, được chia thành 3 kho nhỏ: kho chứa rác sinh hoạt, kho chứa rác công nghiệp và kho chứa CTNH. Việc xây kho đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
Rác thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, bảo dưỡng, dọn vệ sinh KCN sẽ được tập kết đúng nơi quy định, công ty có ký hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển và xử lý.
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Hệ thống vòi chạy ngầm 100% trên toàn khu
Áp lực 5-7 vòi
Áp lực dòng chảy: 6kg
Công suất: 480m3/giờ
Hệ thống trụ cứu hoả từ 120-150m có 1 trụ chữa cháy
Hệ thống 3 máy bơm
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Thông tin khác
-Trạm xăng: Cung cấp dịch vụ Trạm xăng ngay trong nội khu
-Kho ngoại quan
-Cảng Container: Quy mô 7 bến, tiếp nhận tàu đến 40.000 DWT
-Cảng hàng lỏng: Bến tiêu chuẩn quốc tế có khả năng đón nhận tàu đến 20.000 DWT, hỗ trợ hệ thống giá đỡ ống để chuyển trực tiếp các sản phẩm lỏng từ cầu Cảng đến nhà máy và ngược lại
Diện tích & Hiện trạng
Tổng diện tích quy hoạch
1.3 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
10000 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
75%
Chi phí
Thuê đất
75 USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: Tới năm 2059
Diện tích thuê tối thiểu: 1Ha
Thuê nhà xưởng
45 USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: 3 năm
Diện tích thuê tối thiểu: >10.000m2 sẽ xây dựng nhà xưởng theo yêu cầu
Nhà xưởng bán:
Phí quản lý
0,06 USD/m2/tháng
Giá điện
Giờ cao điểm: Theo khung giá quy định của EVN
Giờ bình thường: Theo khung giá quy định của EVN
Giờ thấp điểm: Theo khung giá quy định của EVN
Thông tin khác: Phí đấu nối điện (điện áp 22kV)
560
Giá nước
Giá nước sạch: 16.300 VNĐ/m3
Thông tin khác: Phí đấu nối nước: 5.000 USD/điểm đấu nối
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước (m3): Từ 9.000 VNĐ/m3 đến 24.000 VNĐ/m3
Cách tính: Đơn giá x 80% lượng nước đầu vào
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: Theo tiêu chuẩn của KCN
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: Theo chuẩn A của nước t
Phí xử lý chất thải rắn
Ưu đãi
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
-Thuế suất thuế TNDN bằng 10% trong 15 năm được tính liên tục từ năm đầu doanh nghiệp có doanh thu từ hoạt động được hưởng ưu đãi thuế và bằng 20% trong các năm tiếp theo
-Miễn thuế 04 năm, giảm 50% số thuê phải nộp trong 09 năm tiếp theo được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế từ dự án đầu tư; Trường hợp doanh nghiệp không có thu nhập chịu thuế trong 03 năm đầu, kể từ năm đầu tiên có doanh thu từ dự án thì thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính từ năm thứ 04
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Áp dụng ưu đãi thuế nhập khẩu theo Quy định của pháp luật Việt Nam
Ưu đãi thuế VAT
Áp dụng cho DN chế xuất theo Quy định của Pháp luật Việt Nam
Các ưu đãi khác
Miễn tiền thuế đất, tiền thuế sử dụng đất trả cho nhà nước cho toàn bộ thời hạn dự án (tới năm 2059)