Vị trí địa lý
Giao thông thuận lợi gồm: Đường bộ: Quốc Lộ 1A, và Đường cao tốc Tp. HCM – Trung Lương. Đường thủy: có bến thuỷ tại KCN Long Giang kết nối ra cảng Mỹ Tho và cảng Hiệp Phước.
Điều kiện đất:
Đất cứng, gia cố cọc tối đa 11-15m. Sức chịu đựng của đất tự nhiên: 5 tấn/1m2
Độ cao so với mực nước biển:
1,9m
Điều kiện khí hậu:
Độ ẩm trung bình: 80-85%. Nhiệt độ trung bình: 27-27.9 độ C . Lượng mưa trung bình: 1.210-1.424mm/năm. Hướng gió: Gió Đông Bắc (mùa khô); gió Tây Nam (mùa mưa), tốc độ gió trung bình: 2,5-6m/s. Không xảy ra bão lụt, động đất, sóng thần
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
cách trung tâm TP HCM 50km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
Cách trung tâm TP Mỹ Tho 15km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
Cách sân bay Tân Sơn Nhất 60km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
cách ga Sài Gòn 60km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
cách cảng Mỹ Tho 15km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
cách trung tâm TP HCM 50km
Hệ thống Giao thông
Hệ thống trục chính: gồm 2 quy cách:
Rộng 26m ,dãy phân cách: 2m, 6 làn đường
Rộng 27m, dãy phân cách: 3m, 6 làn đường
Hệ thống giao thông nội bộ:
Đường rộng: 16m, dãy cây xanh giữa 3m, cây xanh 2 bên vỉa hè 15m, 4 làn đường
Điện
Hiện nay sử dụng lưới điện 220KV
Nước
18.000m3/ngày, phát triển theo quy hoạch đến 48.000m3/ngày
Xử lý nước thải
Tiêu chuẩn nhà máy: Tiêu chuẩn nhà máy: xử lý vi sinh đạt cột A TCVN 40 : 2011/BTNMT
Công suất xử lý tối đa: hiện nay 5.000m3/ngày, phát triển theo quy hoạch đến 40.000m3/ngày. Công suất xử lý nước thải hiện nay: 1.000m3/ngày
Xử lý rác thải
Ký hợp đồng với đơn vị chức năng bên ngoài, chưa xây dựng trong nội khu.
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
cột nước cứu hỏa được lắp dọc theo các tuyến đường trong KCN, mỗi trụ cách 150m
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Internet: cáp quang (VNPT và Viettel)
Thông tin khác
cây xanh cảnh quang 12.33%
cập đường cao tốc Sài Gòn - Trung Lương
Tổng diện tích quy hoạch
540 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
(ha)
Đất công nghiệp: 357,59 ha (66,22%) Đất công trình kỹ thuật: 13,37 ha (2,48%) Đất đường nội bộ: 64,13 ha (11,88%) Đất cây cảnh: 70,18 ha (13%) Đất kho bãi: 20,94 ha ( 3,8
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
10000 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
90%
Thuê đất
60 USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: 5 năm
Thuê nhà xưởng
3 USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: 5 năm
Diện tích thuê tối thiểu: 1500
Phí quản lý
0.03 m2/ tháng
Giá điện
Giờ cao điểm:2735đ/kWh (380V) ; 2556 đ/kWh (22KV)
Giờ bình thường: 1518 đ/kWh (380V); 140 đ/kWh 5 (22KV)
Giờ thấp điểm:938 đ/kWh (380V); 902 đ/kWh (22KV)
Thông tin khác:Phí quản lý và truyền tải đi
Giá nước
0,4 USD/m3
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước (m3): Giá xử lý nước (m3): Tùy theo nồng độ của nước thải, mức phí áp dụng theo một trong các mức: 0.3, 0.33, 0.36 USD/m3. Cách tính: khối lượng nước thải được xác định bằng 80% lư
Phí xử lý chất thải rắn
395.000 đ
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Với chính sách ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp 15 năm từ khi có doanh thu với mức thuế là 10%, bao gồm 4 năm miễn thuế từ khi có lợi nhuận, và 9 năm tiếp theo được giảm 50% trên số thuế phải nộp.
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Được miễn thuế nhập khẩu máy móc thiết bị tạo tài sản cố định và được miễn 5 năm thuế nhập khẩu nguyên liệu, vật tư và bán thành phẩm mà trong nước chưa sản xuất được.
Ưu đãi thuế VAT
Doanh nghiệp chế xuất tại KCN Long Giang được hưởng chính sách thuế ưu đãi theo quy chế khu chế xuất. Như miễn thuế VAT, miễn thuế xuất nhập khẩu
Các ưu đãi khác
Có ưu đãi đặc biệt dành cho các doanh nghiệp điện tử