KCN Green iP-1 được lựa chọn là dự án tiên phong, trọng điểm trong KKT Thái Bình với mục tiêu xây dựng một KCN xanh, thân thiện với môi trường, cơ sở hạ tầng đồng bộ với những tiêu chí khắt khe để xứng đáng với KCN tiên phong và trọng điểm của Tỉnh, đồng thời đáp ứng những yêu cầu cao của các tập đoàn lớn trên thế giới
Vị trí địa lý
Nằm trên tuyến đường QL 39, tiếp giáp đường ven biển Ninh Bình-Hải Phòng-Thái Bình.
- Cách cảng Lạch Huyện : 36 km
- Cách sân bay Cát Bi : 35km
- Cách TP Hà Nội : 130km
Tiếp giáp QL39, QL37, tỉnh lộ 456
Điều kiện đất:
đất đồng bằng có địa hình bằng phẳng
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu:
Khí hậu Thái Bình mang tính chất cơ bản là nhiệt đới ẩm gió mùa. Thái Bình có nhiệt độ trung bình 23º-24ºC. Nhìn chung Thái Bình không bị ảnh hưởng nhiều bởi thời tiết.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
Cách TTTP Hải Phòng: 36km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
Cách Thành phố Thái Bình : 30 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
Cách sân bay Quốc tế Cát Bi :35km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Cách ga đường Sắt Nam Định khoảng 50 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Cách cảng Diêm Điền: 3km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
Cách cảng Quốc tế Lạch Huyện: 40 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Hệ thống trục chính: Đường ven biển: lộ giới 90m. Kế hoạch mở rộng 6 làn;
Hệ thống giao thông nội bộ: Quốc lộ 39: lộ giới 51m. Kế hoạch mở rộng 6 làn
Điện
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…): TBA : 1 x 630KVA; Tối đa: 3 x 630MVA
Nước
Nhà máy nước sạch Công suất: 5.000m3/ngày (max: 60.000 m3/ngày)
Xử lý nước thải
Tiêu chuẩn nhà máy: Công nghệ xử lý hóa kết hợp xử lý sinh học bẳng MBBR;
Công suất xử lý tối đa: 25.000 m3/ngày;
Công suất xử lý nước thải hiện nay: 5.000 m3/ngày.
Xử lý rác thải
Theo tiêu chuẩn của nhà cung cấp trong KCN
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Có đội Phòng cháy chữa cháy trong KCN
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Internet: Hạ tầng mạng Viễn thông CNTT với tốc độ cao , hiện đại và đáp ứng mọi nhu cầu hoạt động của toàn khu
Thông tin khác
Diện tích & Hiện trạng
Tổng diện tích quy hoạch
588.8 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
(ha)
Đất trống: 500 ha; Đất có nhà xưởng: 3000-5000-8000m2; Văn phòng: 600-700m2 (3 tầng); Dự kiến quí I/2022 tiến hành khai thác
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
10000 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
28%
Chi phí
Thuê đất
USD/m2
Giá thuê: 80-85 USD/ m2;
Thời hạn thuê tối thiểu: 50 năm;
Diện tích thuê tối thiểu: 1-2ha
Thuê nhà xưởng
USD/m2
Giá thuê nhà xưởng: 4 USD/m2/tháng;
Giá thuê văn phòng: 6 USD/m2/tháng;
Thời hạn thuê tối thiểu: 2 năm;
Diện tích thuê tối thiểu: 3000 m2
Phí quản lý
10.000/m2
Giá điện
Giờ cao điểm: 2.871 vnđ/kwwh (Điện áp 22KV); 3.076 vnđ/kwwh (Điện áp dưới 6KV);
Giờ bình thường: 1.555 vnđ/ kwh (Điện áp 22KV); 1.685 vnđ/kwwh (Điện áp dưới 6KV);
Giờ thấp điểm: 1.007 vnđ/ kwwh (Điệ
Giá nước
12.000 VNĐ/m3 (Theo giá Nhà cung cấp)
Phí xử lý nước thải
10.000 VNĐ/m3. Áp dụng theo quy định của nhà cung cấp
Phí xử lý chất thải rắn
Theo giá nhà cung cấp
Ưu đãi
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Ưu đãi thuế trong Khu Kinh Tế:
- 10% trong 15 năm đầu tiên
- Miễn 100% trong 04 năm đầu
- Giảm 50% trong 09 năm tiếp theo
Ưu đãi thuế nhập khẩu
- Đối với hàng hóa tạo tài sản cố định
- Đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được của các dự án đầu tư trong thời hạn 05 năm.
Ưu đãi thuế VAT
0% đối với doanh nghiệp chế xuất
Các ưu đãi khác
Tiền thuê đất hàng năm - Miễn 15 năm