Vị trí địa lý
+ Phía Bắc giáp đường Tôn Đức Thắng (kéo dài) và khu dân cư thôn Minh Quyết, phường Khai Quang.
+ Phía Nam giáp các xã Quất Lưu, Tam Hợp (huyện Bình Xuyên) và đường sắt Hà Nội- Lào Cai.
+ Phía Tây giáp đường Nguyễn Tất Thành và khu dân cư thôn Thanh Giã, phường Khai Quang.
+ Phía Đông giáp núi Trống, đất lâm nghiệp xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển:
khoảng 23.000 m
Điều kiện khí hậu:
Nhiệt độ trung bình hàng năm là 24◦C; hướng gió chủ đọa là Đông Nam và Đông Bắc; độ ẩm hàng năm 83%; lượng mưa trung bình hàng năm 1323,8mm
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
cách thành phố Hà Nội 50km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
3 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
cách sân bay Nội Bài 25 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
cách Ga đường sắt Hà Nội – Lào Cai 4 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
cách cảng Cái Lân (Quảng Ninh) 170 km
Hệ thống Giao thông
Hệ thống trục chính: Rộng 24m, gồm 06 làn đường.
Hệ thống giao thông nội bộ: 8÷12 m, 2÷4 làn đường
Điện
Nước
Xử lý nước thải
Hiện tại công suất tối đa là 9.800 m3/ngày
Xử lý rác thải
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Internet
Thông tin khác
Tổng diện tích quy hoạch
221.5 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
(ha)
Đất trống: 6,14 ha; Đất có nhà xưởng: 6,14 ha
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
97.88%
Thuê đất
USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: 9/2056
Thuê nhà xưởng
5 USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: 9/2056
Phí quản lý
0.5 USD/m2
Giá điện
Giờ cao điểm: 21.426 VNĐ/KW
Giờ bình thường: 10.298 VNĐ/KW
Giờ thấp điểm: 7.322 VNĐ/KW
Giá nước
Giá nước sạch: 25.571 đến 13.333 VNĐ/m3
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước (m3): 11.000 VNĐ/ m3
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: Tiêu chuẩn cột A đối với chỉ tiêu kim loại và cột B đối với các chỉ tiêu hữu cơ theo QCVN40/2011/BTNMT.
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: Tiêu ch
Phí xử lý chất thải rắn
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Ưu đãi thuế VAT
Các ưu đãi khác