Khu công nghiệp Hoàng Mai I được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt định hướng quy hoạch xây dựng vùng Nam Thanh – Bắc Nghệ và là một trong những khu công nghiệp được ghi vào danh mục các KCN ưu tiên phát triển (Giấy phép đầu tư số 272203200026). Đây hứa hẹn sẽ là nơi Tạo điều kiện thu hút đầu tư, tạo mặt bằng sản xuất cho các cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, tạo việc làm và thu nhập cho đội ngũ lao động địa phương..
Vị trí địa lý
KCN Hoàng Mai I có vị trí giao thông rất thuận lợi, từ đây có thể dễ dàng tiếp cận nhanh chóng các cảng biển, cảng đường bộ và cảng hàng không do đó tiết kiệm được nhiều chi phí và thời gian vận chuyển, đặc biệt là chi phí Xuất nhập khẩu hàng hoá.
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển:
7.2-11.5 (m)
Điều kiện khí hậu:
Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có 02 mùa rõ rệt là hè và đông.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
200km (HCMC)
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
75 km – Thành phố Vinh
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
60 km – Sân bay Vinh
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
30 km – Ga Yên Lý, Diễn Châu
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
200km (HCMC)
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Trục đường trung tâm (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường): 46m (8 làn)
Trục đường chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường): 22.25m (4 làn)
Điện
Hệ thống cấp điện bao gồm 02 trạm biến áp 110KV với công suất mỗi trạm 2x63MW
Nước
80,000-120,000m3/ngày-đêm
Xử lý nước thải
Tiêu chuẩn nhà máy: Nước thải đầu ra đạt chuẩn cột A, QCVN 40:2011/BTNMT
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 12,800m3/ngày.đêm
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): 6.400m3/ngày.đêm, có thể xử lý tối đa đến 12.800 m3/ngày.đêm
Xử lý rác thải
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Tuân thủ quy định PCCC
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Mọi nhu cầu về thông tin liên lạc được đảm bảo và có khả năng cung cấp mọi dịch vụ cần thiết như Tổng đài riêng, điện thoại quốc tế, hội thảo từ xa, kênh thuê riêng, internet tốc độ cao, email, v.v.
Thông tin khác
Diện tích & Hiện trạng
Tổng diện tích quy hoạch
264.8 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
174 (ha)
Đất có nhà xưởng: 174ha
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
30000 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
68%
Chi phí
Thuê đất
0.1 USD/m2
Giá thuê: 0.06USD/m2/năm
Thời hạn thuê tối thiểu: 49 năm (2071)
Diện tích thuê tối thiểu: 3ha
Thuê nhà xưởng
Phí quản lý
0.05 USD/m2/tháng (thanh toán hàng năm)
Giá điện
Giờ cao điểm: 3.076 VNĐ/KWh = 0.13 USD
Giờ bình thường: 1.685 VNĐ/KWh = 0.08 USD
Giờ thấp điểm: 1.100 VNĐ/KWh = 0.05 USD
Thông tin khác: Các nhà đầu tư sẽ trả trực tiếp theo tỷ giá hiện hành của E
Giá nước
Giá nước sạch: 0.45 USD/m3
Thông tin khác: Giá theo quy định của UBND Nghệ An về giá nước sạch
Phí xử lý nước thải
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: chỉ số BOD5 trong nước thải của Bên Thuê dưới 400mg/L, chỉ số COD dưới 600mg/L và giá trị các chỉ số ô nhiễm còn lại không vượt quá các giá trị tương đương tại Cột B và chỉ s
Phí xử lý chất thải rắn
Ưu đãi
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Áp dựng mức thuế 10% trong 15 năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu; miễn thuế 4 năm; giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chịu thuế.
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Được miễn thuế đối với hàng hóa được nhập khẩu để tạo tài sản cố định. Miễn thuế 5 năm đối với nguyên vật liệu thô, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để phục vụ dự án.
Ưu đãi thuế VAT
Áp dụng khác nhau cho các ngành nghề: 0%, 5%, 10%
Các ưu đãi khác
Ưu đãi thuế xuất khẩu chỉ dành cho nguồn tài nguyên thiên nhiên có giới hạn