KCN Hoà khánh được thành lập theo Quyết định số 343/QĐ-TTg ngày 18/4/1998 của Thủ tướng Chính phủ với diện tích 423,5 ha, qua nhiều lần điều chỉnh diện tích hiện nay là 393,99 ha (theo Quyết định số 4817/QĐ-UB ngày 14/7/2015 của UBND thành phố).
Đến nay, Hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Khánh đã được xây dựng hoàn chỉnh và đồng bộ đến hàng rào doanh nghiệp, đảm bảo phục vụ tốt các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp.
Vị trí địa lý
Phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu:
Vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ cao và ít biến động. Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25,6ºC, cao nhất là tháng 6 (29,2ºC), thấp nhất là tháng 2 (21,2ºC).
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
13
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
10
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
9
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
20
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Hệ thống trục chính : 15m cho 2 làn xe
Hệ thống giao thông nội bộ : 10,5m cho một làn xe
Điện
22 KV
Nước
Khối lượng nước (m3/ngày): 3.500 m3/ngày đêm
Xử lý nước thải
Công suất xử lý tối đa (m3/ngày): 5.000 m3/ngày đêm
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ngày): 5.000 m3/ngày đêm
Xử lý rác thải
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Phương án PCCC trong KCN đã được Cảnh sát PCCC phê duyệt
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Đạt tiêu chuẩn được cung cấp được cung cấp bởi các nhà mạng lớn như Viettel; VNPT; FPT đảm bảo liên lạc nhanh chóng và thông suốt cả trong nước và quốc tế.
Thông tin khác
Diện tích & Hiện trạng
Tổng diện tích quy hoạch
394 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
100 %
Chi phí
Thuê đất
USD/m2
1.Dự án sản xuất giá 23.000 đồng/m2/năm; Dự án kinh doanh dịch vụ: 29.900 đồng/m2/năm.
2. Tiền sử dụng hạ tầng: 8.000 đồng/m2/năm.
Thuê nhà xưởng
Phí quản lý
Giá điện
Giờ cao điểm : 2.817 đồng/kWh
Giờ bình thường: 1.526 đồng/kWh
Giờ thấp điểm : 989 đồng/kWh
Giá nước
1.Sản xuất 8.900 đồng/m3 (giá có thuế).
2. Kinh doanh dịch vụ 13.500 đồng/m3 (giá có thuế).
Phí xử lý nước thải
1. Hàm lượng COD (mg/l): =<150 : 6.163 đồng/m3 (sau thuế)
2.Hàm lượng COD (mg/l): 151 -200: 13.178 đồng/m3 (sau thuế)
3.Hàm lượng COD (mg/l): 201 -300: 15.561 đồng/m3 (sau thuế)
4.Hàm lượng C
Phí xử lý chất thải rắn
Ưu đãi
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Ưu đãi thuế VAT
Các ưu đãi khác