Khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long với quy mô dự kiến 350ha đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long tại văn bản số 1453/TTg-KTN ngày 16/8/2010. Để đảm bảo đủ tính pháp lý, đề nghị Ban Quản lý các khu công nghiệp thực hiện các thủ tục bổ sung dự án vào quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 làm cơ sở báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư. Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số 2779/QĐ-UBND ngày 29/12/2017.
Vị trí địa lý
Khu công nghiệp Đông Bình nằm ngay tại xã Đông Bình, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
- Tiếp giáp Quốc lộ 54 và cách 1 Quốc lộ 1A: 3 km
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu:
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
12 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
33 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
15 km.
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
22 km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Trục chính: 52 m
Trục phụ: 17 m
Điện
Hệ thống điện quốc gia: Trạm điện 110kv tối ưu hóa dung tích điện năng sử dụng hỗ trợ tối đa nhà máy.
Nước
Nhà máy cấp nước với dung tích 12.000m3/ngày
Xử lý nước thải
Xử lý rác thải
Tiêu chuẩn nhà máy: 2.900m3/ngày – đêm
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Hệ thống IT hiện đại với dịch vụ đa dang, như điện thoại di động. internet tốc độ cao…
Thông tin khác
Diện tích & Hiện trạng
Tổng diện tích quy hoạch
350 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
Chi phí
Thuê đất
Thuê nhà xưởng
Phí quản lý
Phí duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng (cây xanh, đường, chiếu sáng)
0,5USD/m2/năm. Phí này được trả hàng năm vào tháng đầu tiên của năm
Giá điện
Giờ cao điểm: 2.759 (đồng/kWh)
Giờ bình thường: 1.536 (đồng/kWh)
Giờ thấp điểm: 970 (đồng/kWh)
Giá nước
Giá nước sạch: 12.000 (đ/m3)
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước (m3): 0.3 USD/m3
Phí xử lý chất thải rắn
Giá xử lý rác thải (tấn): 0.28 USD/ m3
Ưu đãi
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
theo Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long.
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Ưu đãi thuế VAT
theo Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long.
Các ưu đãi khác
theo Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long