Khu công nghiệp Thaco – Thái Bình có diện tích 194,36 ha, trong đó Phân khu đầu vào gồm: Các nhà máy sản xuất vật tư nông nghiệp hữu cơ và thuốc BVTV sinh học; Trung tâm nghiên cứu, đào tạo, cánh đồng thực nghiệm; Phân khu chế biến đầu ra gồm: Hệ thống kho chứa và bảo quản nông sản; Các nhà máy xay xát, sản xuất chế biến lương thực.
Vị trí địa lý
Khu công nghiệp phục vụ nông nghiệp thuộc địa giới hành chính các xã: An Thái, An Ninh và An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- Phía Đông Bắc giáp sông Hóa (Sông cấp IV);
- Phía Tây Bắc giáp khu dân cư thôn A Sào, xã An Thái;
- Phía Tây Nam giáp tỉnh lộ ĐT72, khu dân cư xóm Bắc Lệ thuộc xã An Cầu và thôn Lương Cả, xã An Ninh;
- Phía Đông Nam giáp đất nông nghiệp xã An Ninh và giáp thị trấn An Bài.
Điều kiện đất:
- Địa chất vùng này thuộc loại trung bình, cường độ Ro = 0,5 – 1,2 Kg/cm2, tùy thuộc vào độ sâu, không có hiện tượng sụt lở, khe vực, hang động. - Khu vực lập quy hoạch nằm trong trầm tích bở rời hệ thứ tư có nguồn nước biển hỗn hợp, nên khả năng tàng trữ nước ngầm tốt, đặc biệt là tầng chứa nước cát, cuội, sỏi ở độ sâu 90 – 120 m
Độ cao so với mực nước biển:
Cao độ tự nhiên với cao trình khoảng +4,4m đến +4,7m mặt đê hữu sông Hóa xuống -1,5m đáy đầm ao…
Điều kiện khí hậu:
Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm: mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 9; mùa đông khô lạnh từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau. Nhiệt độ trung bình: 23,5 °C.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
Cách thành phố Thái Bình theo đường Quốc lộ 10 khoảng 28km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
Cách Trung tâm tỉnh theo đường Quốc lộ 10 khoảng 32km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
Cách sân bay Cát Bi qua đường Quốc lộ 10 – CT5B trong khoảng 61km.
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
Cách cảng Hải Phòng qua đường Quốc lộ 10 – CT5B trong khoảng 61km
Hệ thống Giao thông
- Hệ thống trục chính: hai tuyến giao thông chính chạy theo hướng Đông Bắc – Tây Nam và Tây Bắc – Đông Nam đi qua trung tâm khu vực lập quy hoạch (mặt cắt 1-1) có bề rộng 31,5m, bố trí dạng đường đôi; lòng đường mỗi bên rộng 7,5m, dải phân cách giữa rộng 4,5m, vỉa hè mỗi bên 6m (6 + 7,5 + 4,5 + 7,5 + 6).
- Hệ thống giao thông nội bộ: các tuyến đường nội bộ khác trong KCN chạy song song với các tuyến sông đào (mặt cắt 3-3) có bề rộng 24,25m; lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3,75m, dải cây x
Điện
Nguồn điện cấp cho toàn bộ KCN được lấy từ trạm biến áp 110/22KV Quỳnh Phụ, cách KCN 5km. Từ trạm biến áp 110KV, xây dựng tuyến đường dây 35KV, cấp điện đến khu đất Trạm biến áp (công suất cấp điện cho toàn bộ KCN khoảng 35.000KW) được quy hoạch xây dựng tại phía Đông Nam KCN (lô đất HT-02).
Nước
Nguồn nước cấp cho toàn bộ KCN được lấy từ Trạm cấp nước sạch (công suất 9.000m3/ngày đêm) quy hoạch xây dựng tại phía Tây Bắc KCN (lô đất HT-01). Nước thô cấp cho trạm cấp nước sạch lấy từ nguồn nước mặt sông Hoá. Mạng lưới đường ống cấp nước cho toàn bộ khu vực lập QH dạng mạng vòng kết hợp với nhánh cụt; đường ống cấp chính (đường kính D250÷315m) và các tuyến ống phân phối (đường kính D50÷160mm) được đấu nối tạo thành mạng vòng khép kín đảm bảo cung cấp nước an toàn và ổn định cho toàn bộ KCN
Xử lý nước thải
Đáp ứng tiêu chuẩn khu công nghiệp
Xử lý rác thải
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Các họng cứu hoả được đấu nối với các tuyến ống chính và tuyến ống phân phối có đường kính D ≥ 100mm tại các nút giao lộ, khoảng cách giữa các họng cứu hoả 150÷200m.
Trong các công trình tuỳ theo tín
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Đầy đủ
Thông tin khác
Hệ thống thoát nước mưa: nước mưa được thu gom bằng các cửa thu dẫn vào hệ thống cống ngầm xây dựng dưới vỉa hè các tuyến đường ra hệ thống sông đào trong KCN (bề rộng mặt 25m) rồi thoát ra cống Thái Bình bằng 2 hình thức: tự chảy và bơm cưỡng bức thông qua Trạm bơm Cao Nội.
Hệ thống thoát nước thải:
+ Nước thải sinh hoạt trong từng công trình được xử lý cục bộ bằng hệ thống bể phốt 3 ngăn, sau đó thu gom đưa về Khu xử lý nước thải được quy hoạch xây dựng tại phía Đông Nam KCN (lô đất HT-03)
Tổng diện tích quy hoạch
194.4 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
(ha)
Liên hệ trực tiếp khu công nghiệp
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
10000 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
Thuê đất
USD/m2
Liên hệ trực tiếp khu công nghiệp
Thuê nhà xưởng
USD/m2
Liên hệ trực tiếp khu công nghiệp
Phí quản lý
Liên hệ trực tiếp khu công nghiệp
Giá điện
Theo đơn giá nhà nước
Giá nước
Theo đơn giá nhà nước
Phí xử lý nước thải
Liên hệ trực tiếp khu công nghiệp
Phí xử lý chất thải rắn
Liên hệ trực tiếp khu công nghiệp
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo quy định nhà nước
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Theo quy định nhà nước
Ưu đãi thuế VAT
Theo quy định nhà nước
Các ưu đãi khác