Khu công nghiệp Bình Xuyên II được quy hoạch là khu công nghiệp tập trung có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ hiện đại, đáp ứng nhu cầu thu hút đầu tư trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, kho tàng và phát triển kinh tế - xã hội của Tỉnh. Có các ngành nghề sản xuất công nghiệp đa ngành với công nghệ hiện đại, tiên tiến bảo vệ môi trường.
Vị trí địa lý
Liền kề cao tốc Nội Bài - Lào Cai.
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu:
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
Cách Thành phố Hà Nội 50 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
Cách thành phố Vĩnh Yên 15 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
20 km từ sân bay Nội Bài
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
Cách cảng biển Cái Lân 165 km
Hệ thống Giao thông
+ Hệ thống trục chính: Chiều rộng mặt cắt là 28,0 m, trong đó chiều rộng lòng đường là 2*7,5m.
+ Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng từ 9m đến 25,0m, trong đó chiều rộng lòng đường từ 5m đến 15m.
Điện
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…): 110kV/22kV.
Nước
Khối lượng nước (m3/ ngày): 61.000 m3/ngày đêm.
Xử lý nước thải
Tiêu chuẩn nhà máy: 1.800 m3/ngày đêm.
Xử lý rác thải
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Có sẵn trong khu vực.
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Internet: Hệ thống viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc.
Thông tin khác
▪ Tổ chức tài chính: Vietinbank.
▪ Dịch vụ thuế, cơ quan tài chính nhà nước: Cách Cục Thuế Bình Xuyên 2,4 km; Cách Kho bạc Nhà nước Bình Xuyên 950m.
▪ Dịch vụ Hải quan: Cách Cục Hải quan Vĩnh Phúc 10km.
▪ Bưu điện: Cách Bưu điện Bình Xuyên 950m.
▪ Chăm sóc y tế: Cách Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên 3,6 km.
▪ Cảnh sát, công an: Dịch vụ bảo vệ 24/7.
▪ Các trường đại học, cơ sở đào tạo…: Cách Đại học Trưng Vương 13,2 km.
▪ Tuyển dụng: Hỗ trợ từ các nhà phát triển KCN.
Tổng diện tích quy hoạch
42.2 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
10000 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
100%
Thuê đất
55 USD/m2
Giá thuê: 50 – 55 USD/m2/vòng đời dự án
Thuê nhà xưởng
Phí quản lý
0,7 USD/m2/năm
Giá điện
Theo quy định của Chính phủ (xem phụ lục)
Giá nước
Giá nước sạch: 12.500 VNĐ (~0,5 USD)/m3 cho hoạt động sản xuất, 14.000 VNĐ (~0,63 USD)/m3 cho hoạt động dịch vụ
Phí xử lý nước thải
0,5 USD/m3
Phí xử lý chất thải rắn
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Miễn 100% tiền thuế TNDN trong 02 năm đầu, giảm 50% tiền thuế phải nộp trong 04 năm tiếp theo.
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc danh mục ưu đãi thuế, được nhập khẩu để tạo lập tài sản cố định cho doanh nghiệp.
Ưu đãi thuế VAT
Các ưu đãi khác