Vị trí địa lý
KCN nằm tại xã Bá Hiến và xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Nằm cách thủ đô Hà Nội 50km về phía Tây Bắc, khu công nghiệp dễ dàng kết nối với các vùng lân cận thông qua hệ thống đường bộ (cao tốc Xuyên Á Nội Bài – Lào Cai, quốc lộ 2, quốc lộ 18...), đường sắt (tuyến đường sắt Hà Nội – Vĩnh Phúc – Lào Cai – Trung Quốc), đường hàng không (cảng Hàng không Quốc tế Nội Bài) và đường biển (cảng Đình Vũ – Hải Phòng, cảng Cái Lân).
Điều kiện đất:
Nền đất cứng, địa chất ổn định, địa hình bằng phẳng
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu:
Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm. Nhiệt độ trung bình năm 23,2 – 25 độ C, lượng mưa 1.500 - 1.700 ml; độ ẩm trung bình 84 - 85%, số giờ nắng trong năm 1.400 - 1.800 giờ.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
Cách trung tâm thủ đô Hà Nội 45km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
Cách trung tâm thành phố Vĩnh Yên 15km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
Cách cảng hàng không Quốc tế Nội Bài 15km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Đến ga Vĩnh Yên 14 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Cách cảng nước sâu Cái Lân (Quảng Ninh) 160 km.
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
Cách Cảng Đình Vũ – Hải Phòng thông qua Quốc lộ 5B: 150km
Hệ thống Giao thông
Hệ thống trục chính: Các đường trục chính vào khu công nghiệp nối từ đường tỉnh 310 và 310B vào trung tâm khu công nghiệp. Các tuyến đường nhánh trên cơ sở song song và vuông góc với các trục trung tâm. Khoảng cách trung bình giữa các khung đường là 400-450 m.
Hệ thống giao thông nội bộ: Đường nội bộ xây dựng theo tiêu chuẩn 2 đến 6 làn xe chiều rộng mặt đường từ 12m đến 40m
Điện
110/22 kV tại các trạm, công suất 2x63MVA, 1000KVA, 400KVA, 50KVA cấp điện cho khu vực; mạng lưới điện 35kv, 22kv và 0,4 KV đi theo vỉa hè các tuyến đường để cung cấp cho các chủ sử dụng, chiếu sáng
Nước
Tổng công suất cấp nước cho toàn KCN là 14.000 m3/ngày đêm
Xử lý nước thải
Tiêu chuẩn nhà máy: (QCVN 40:2011/BTNMT, cột A, Kq = 0,9, Kf = 0,9)
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 15.000 m3/ngày đêm (chia làm 3 module, công suất 5.000 m3/01 module)
Xử lý rác thải
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Đầy đủ theo quy định của nhà nước Việt Nam về Phòng cháy chữa cháy
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Dịch vụ viễn thông tiêu chuẩn quốc tế (Internet băng rộng, điện thoại, fax,..)
Thông tin khác
Tổng diện tích quy hoạch
247.4 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
152.7 (ha)
Đất trống: 152,68 ha; Văn phòng: 15,49 ha
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
Thuê đất
USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: 20/12/2067
Diện tích thuê tối thiểu: 3 ha
Thuê nhà xưởng
Phí quản lý
Giá điện
Giờ cao điểm: Theo bảng giá quy định tại thời điểm ký hợp đồng
Giờ bình thường: Theo bảng giá quy định tại thời điểm ký hợp đồng
Giờ thấp điểm: Theo bảng giá quy định tại thời điểm ký hợp đồng
Giá nước
Giá nước sạch: Theo bảng giá của công ty cung cấp nước sạch
Thông tin khác:
Phí xử lý nước thải
Phí xử lý chất thải rắn
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Được hưởng các ưu đãi theo chính sách chung theo quy định của Nhà nước
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Được hưởng các ưu đãi theo chính sách chung theo quy định của Nhà nước
Ưu đãi thuế VAT
Được hưởng các ưu đãi theo chính sách chung theo quy định của Nhà nước
Các ưu đãi khác
Được hưởng các ưu đãi theo chính sách chung theo quy định của Nhà nước