Vị trí địa lý
Nằm hai bên Quốc lộ 1A, có tuyến đường sắt Bắc Nam chạy qua, đường tỉnh lộ Nam Cấm nối quốc lộ 1A với cảng biển Cửa Lò.
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu:
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::
Cách thành phố Vinh 18 Km về phía Bắc
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
18km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất:
Cách sân bay Vinh 12 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Cách ga Vinh 17 km và ga Quán Hành 2 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất:
Cách thành phố Vinh 18 Km về phía Bắc
Hệ thống Giao thông
Hệ thống giao thông nội bộ có lộ giới từ 22,25m - 43,0m liên hệ với mạng giao thông bên ngoài như quốc lộ 1A; đường Nam Cấm – Cửa Lò; đường sắt Bắc – Nam
Điện
Công suất điện toàn KCN là 21,5 MVA. Nguồn điện trước mắt tạm thời được cấp từ trạm 110/35/22 KV Của Lò. Dự kiến sẽ đầu tư xây dựng trạm biến áp 110/35/22 KV (2x40 MVA)
Nước
Nguồn nước được lấy từ Nhà máy nước thành phố Vinh đưa về KCN bằng đường ống Φ500, dùng trạm bơm cấp II công suất Q = 17.500 m3 /ngày đêm cấp vào mạng lưới đường ống KCN.
Xử lý nước thải
Nước thải được xử lý cục bộ trong từng Nhà máy, Xí nghiệp (đạt mức C-TCVN 5945-195), sau đó theo đường ống riêng dẫn đến khu xử lý chung của KCN công suất 2x2.000m3/ngày đêm, nước sau khi được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường (mức B - TCVN 5945-195) được bơm về hồ điều hoà sau đó theo từng lưu vực thoát ra sông Cấm
Xử lý rác thải
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Đã có hệ thống đường dây cáp quang và đường dây hữu tuyến đi qua; cột vi ba quốc gia cách khu công nghiệp 3 km. Bưu điện Nam Cấm ngay cạnh khu công nghiệp
Thông tin khác
Cung cấp các dịch vụ về: chỗ ở, chăm sóc sức khoẻ, thương mại, trường học...
Tổng diện tích quy hoạch
416.3 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
(ha)
Khu A: 416.3 ha
Khu B: 122.7 ha
Khu C: 154.7 ha
Khu D: 1220.9 ha
Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta):
Đất có nhà xưởng:174 ha
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
- Khu A: 97.91% (15 projects) - Khu B: 87.58% (15 projects) - Khu C: 100% (38 projects) - Khu D: 1% (1 project)
Thuê đất
USD/m2
Giờ bình thường: 814đ/kWh giờ cao điểm: 1,648đ/kWh
Thuê nhà xưởng
0.5 USD/m2
0.45 USD/m2/năm
Phí quản lý
2,071 VND (~ 0.09 USD)/m2 /năm
Giá điện
Giờ cao điểm: 0.13 USD/KWh
Giờ bình thường: 0.08 USD/KWh
Giờ thấp điểm: 0.05 USD/KWh
Giá nước
11,400 VND (~0.51 USD)/m3
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước (m3): 9,568 VND (~0.45 USD)/m3
Phí xử lý chất thải rắn
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Ưu đãi thuế VAT
Các ưu đãi khác