STT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ | 17 dự án |
1 | Khu phi thuế quan gắn với sân bay Chu Lai (Thu hút các ngành phục vụ, hậu cần cho dịch vụ hàng không, các khu chế xuất, khu thương mại tự do, kho ngoại quan) | Xã Tam Quang, Tam Nghĩa huyện Núi Thành | 225 | Khu KTM Chu Lai |
2 | Khu Khu phi thuế quan gắn với Khu bến cảng Tam Hòa (Thu hút các ngành phục vụ, hậu cần cho dịch vụ vận tải biển, ngành nghề phục vụ phát triển cảng cá, khu chế xuất, kho ngoại quan) | Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành | 747 | Khu KTM Chu Lai |
3 | Trung tâm thương mại trưng bày, giới thiệu, mua bán Sâm Ngọc Linh | xã Trà Mai, huyện Nam Trà My | 8 |
|
4 | Khu trung tâm thương mại-dịch vụ tổng hợp; khách sạn | Thôn 1, xã Trà Mai, huyện Nam Trà My | 1 |
|
5 | Khu Thương mại tổng hợp | Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang | 7,27 |
|
6 | Cửa hàng miễn thuế | Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang |
|
|
7 | Kho ngoại quan | Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang | 5,57 |
|
8 | Bến xe trung tâm | Tiểu khu II, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang |
|
|
9 | Thương mại dịch vụ 1 | Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang | 4,5 |
|
10 | Thương mại dịch vụ 2 | Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang | 4,4 |
|
11 | Thương mại dịch vụ 3 | Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang | 6,1 |
|
12 | Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp | Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang | 25,1 |
|
13 | Trạm dừng chân ngắm cảnh (Vọng cảnh) phát triển các loại hình vui chơi giải trí | Tiểu khu III, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang | 6 |
|
14 | Dự án trung tâm triển lãm, siêu thị | Thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My | 0,2 |
|
15 | Dự án khu dịch vụ nhà hàng, khách sạn | Thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My | 1,2 |
|
16 | Quản lý vận hành Khu du lịch DTLS Trung Trung bộ - Nước Oa | Xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My | 700 |
|
17 | Các bãi đỗ xe trên địa bàn thành phố Hội An | TP Hội An |
|
|
II | LĨNH VỰC DU LỊCH | 109 dự án |
1 | Làng truyền thống Cơ Tu gắn phát triển Du lịch | Thôn A Réh ĐhRồng, xã Tà Lu, huyện Đông Giang | 5,6 |
|
2 | Khu du lịch sinh thái - kinh tế lòng hồ thủy điện A Vương | Xã Mà Cooih, huyện Đông Giang | 10 |
|
3 | Khu du lịch sinh thái Hồ Ban Mai | Xã Ba, huyện Đông Giang | 16 |
|
4 | Khu du lịch Suối Cái | Thôn Tân Thuận, xã Hiệp Thuận, huyện Hiệp Đức | 50 |
|
5 | Khu du lịch Hòn Kẽm Đá Dừng kết hợp với Nông nghiệp Công nghệ cao | Thôn Trà Linh, xã Hiệp Hòa, huyện Hiệp Đức | 300 |
|
6 | Khu du lịch Hồ Việt An | Thôn Ngọc Chánh, xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức | 100 |
|
7 | Khu Khu Du lịch – Dịch vụ ven biển Đông Nam Thăng Bình 2 (Thu hút các dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng, khu nghĩ dưỡng phức hợp, khu nghỉ dưỡng sinh thái, khu du lịch cộng đồng, dịch vụ nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi - giải trí, thể dục - thể thao) | Xã Bình Hải, Bình Nam, huyện Thăng Bình | 170 | Khu KTM Chu Lai |
8 | Khu Khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch Tam Hòa - Tam Tiến (Thu hút các dự án đầu tư khu du lịch cộng đồng, du lịch nghĩ dưỡng, khu đô thị - dịch vụ hỗn hợp gồm khu dân cư, chung cư, khu thương mại, dịch vụ giáo dục - đào tạo, y tế, công cộng và các dịch vụ vui chơi, giải trí khác) | Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành | 954 | Khu KTM Chu Lai |
9 | Khu du lịch sinh thái, tham quan vườn trồng Sâm và khám phá đỉnh Ngọc Linh | Xã Trà Linh, huyện Nam Trà My | 500 |
|
10 | Khu du lịch, nghĩ dưỡng, chăm sóc sức khỏe tại suối nước Nóng Trà Don | Xã Trà Don, huyện Nam Trà My | 100 |
|
11 | Khu du lịch, nghĩ dưỡng, chăm sóc sức khỏe tại Măng Lùng | Xã Trà Linh, huyện Nam Trà My | 1000 |
|
12 | Khu du lịch sinh thái Suối Nước Mưa | Xã Trà Mai, huyện Nam Trà My | 5 |
|
13 | Khu du lịch sinh thái Thác Năm Tầng | Xã Trà Mai, huyện Nam Trà My | 5 |
|
14 | Du lịch thung lũng hoa KonPin | Xã Trà Linh, huyện Nam Trà My | 100 |
|
15 | Du lịch vườn Quế gốc Trà Vân | Xã Trà Vân, huyện Nam Trà My | 5 |
|
16 | Du lịch rừng tre khổng lồ | Xã Trà Nam, huyện Nam Trà My | 50 |
|
17 | KDL sinh thái Lò Thung - Lộc Yên | Xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước | 128 |
|
18 | Khu đô thị du lịch, nghỉ dưỡng sinh thái, thể thao và vui chơi giải trí phía Đông sông Trường Giang | Xã Tam Thanh, TP Tam Kỳ | 40 |
|
19 | Nhà hàng hải sản lô 04 Khu du lịch sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh | Xã Tam Thanh, TP Tam Kỳ | 0,2 |
|
20 | Khu đất dự án nhà hàng, khách sạn thuộc KDL sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh | Xã Tam Thanh, TP Tam Kỳ | 2 |
|
21 | Khu resort và Quảng trường biển Tam Thanh | Xã Tam Thanh, TP Tam Kỳ | 159,6 |
|
22 | KDL Biển Tam Thanh | Xã Tam Thanh, TP Tam Kỳ | 20 |
|
23 | Khu tổ hợp sân golf và dịch vụ | Phường An Phú, xã Tam Thăng, xã Tam Phú, TP Tam Kỳ | 803,2 |
|
24 | Làng sinh thái Hương Trà | Phường Hòa Hương, TP Tam Kỳ | 10 |
|
25 | Khu công viên Vui chơi giải trí trước tượng Mẹ Việt Nam Anh hùng | Xã Tam Phú và phường An Phú, TP Tam Kỳ | 433,3 |
|
26 | KDC - TMDV ven sông Bàn Thạch | Xã Tam An và Tam Đàn, huyện Phú Ninh | 60 |
|
27 | Điểm du lịch Thác Trắng – Bồng Miêu | Xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh | 9,9 |
|
28 | Đầu tư và khai thác du lịch hồ Phú Ninh | Các xã Tam Dân, Tam Đại, Tam Lãnh, huyện Phú Ninh | 615 |
|
29 | Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn | Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành | 0,72 |
|
30 | KDL xã đảo Tam Hải | Xã Tam Hải, huyện Núi Thành | 1.000 |
|
31 | KDL Bãi Rạng | Xã Tam Quang, huyện Núi Thành | 4,1 |
|
32 | Bãi rạn xã Tam Tiến | Xã Tam Tiến, huyện Núi Thành | 5 |
|
33 | KDL sinh thái Rừng dừa nước Tịch Tây | Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành | 18 |
|
34 | KDL sinh thái cộng đồng thôn Đông Xuân | Xã Tam Giang, huyện Núi Thành | 100 |
|
35 | KDL sinh thái Trường Giang Xanh | Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình | 18,4 |
|
36 | Bãi tắm Bình Dương | Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình | 3 |
|
37 | KDL sinh thái Tây Trường Giang | Phía Tây sông Trường Giang, huyện Thăng Bình | 200 |
|
38 | Dự án khu phức hợp đô thị - du lịch – dịch vụ Nam Hội An | Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên; xã Bình Dương và Bình Minh huyện Thăng Bình | 2.000 |
|
39 | Làng nghề du lịch truyền thống dệt chiếu An Phước | Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên | 120 |
|
40 | KDL sinh thái kết hợp trang trại xanh | Xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên | 40 |
|
41 | KDL sinh thái kết hợp giả ngoại đèo Mỹ Sơn - Sơn Viên | Xã Duy Thu, Duy Phú, huyện Duy Xuyên | 25 |
|
42 | KDL sinh thái Hồ Thạch Bàn | Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên | 150 |
|
43 | KDL kết hợp trải nghiệm làng nghề | Xã Duy Phú, Duy Hòa, huyện Duy Xuyên | 5 |
|
44 | KDL sinh thái Hố Rén | Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên | 25 |
|
45 | KDL kết hợp dã ngoại Mỹ Sơn - Hòn Tàu | Xã Duy Phú, Duy Sơn, huyện Duy Xuyên | 30 |
|
46 | KDL văn hóa Lăng Bà Thu Bồn | Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên | 15 |
|
47 | KDL Hồ Vĩnh Trinh | Xã Duy Châu, Duy Hòa, huyện Duy Xuyên | 70 |
|
48 | KDL sinh thái Đồng Lớn | Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên | 15 |
|
49 | KDL căn cứ cách mạng Hòn Tàu | Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên | 25 |
|
50 | KDL đập Khe Cát | Xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên | 15 |
|
51 | Nhà hàng, khách sạn Chămpa | Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên | 10 |
|
52 | Khu làng Homestay Mỹ Sơn | Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên | 5 |
|
53 | Khu khách sạn, văn hóa ẩm thực | Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên | 5 |
|
54 | Khu nhà gỗ phố Xưa | Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên | 2 |
|
55 | KDL trải nghiệm làng nghề Mã Châu | Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên | 5 |
|
56 | KDL gắn làng nghề An Phước | Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên | 120 |
|
57 | KDL cầu Bà Ngân | Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên | 25 |
|
58 | KDL làng nghề dệt chiếu Bàn Thạch | Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên | 15 |
|
59 | KDL sinh thái gắn sông nước | Xã Duy Thành, Duy Vinh, huyện Duy Xuyên | 250 |
|
60 | KDL sinh thái, thương mại dịch vụ cầu Para | Xã Duy Thành, huyện Duy Xuyên | 5 |
|
61 | Làng sinh thái cộng đồng Trà Nhiêu | Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên | 5 |
|
62 | Bảo tàng văn hóa | Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên | 2 |
|
63 | KDL cảng cá - bãi tắm làng nghề chế biến thủy sản | Xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên | 5 |
|
64 | KDL sinh thái Duy Sơn | Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên | 70 |
|
65 | KDL văn hóa tâm linh làng nghề dệt lụa Mã Châu | Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên | 15 |
|
66 | KDL văn hóa Bà Chúa Nguyễn (lăng mộ bà Đoàn Quý Phi) | Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên | 10 |
|
67 | Làng ẩm thực, văn hóa sản vật địa phương (QH TĐC Duy Hải) | Xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên | 25 |
|
68 | Dự án Nông trại và Du lịch Làng quê Việt | Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn | 9,53 |
|
69 | KDL Đảo Xanh | Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn | 24,7 |
|
70 | Trang trại sản xuất nông nghiệp hữu cơ gắn với du lịch nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe Việt | Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn | 17 |
|
71 | KDL Đảo Hoa (Bloom Point) | Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn | 9,6 |
|
72 | Biệt thự du lịch Làng hoa sinh thái Điện Phương | Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn | 14 |
|
73 | KDL Sông Đầm | Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn | 30 |
|
74 | Khu Làng nghề TTCN dịch vụ du lịch Đông Khương | Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn | 15 |
|
75 | KDL tôn vinh Dinh trấn Thanh Chiêm và chữ Quốc ngữ | Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn | 6 |
|
76 | Làng DLCĐ Cẩm Phú | Xã Điện Phong, thị xã Điện Bàn | 13 |
|
77 | KDL ven sông Bầu Sấu | Xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn | 30 |
|
78 | Khu thương mại, dịch vụ du lịch dọc sông Vĩnh Điện | Phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn | 100 |
|
79 | KDL Hồ Khe Tân | Xã Đại Chánh, Đại Thạnh huyện Đại Lộc | 840 |
|
80 | KDL suối Mơ | Xã Đại Đồng, Đại Quang huyện Đại Lộc | 20 |
|
81 | KDL sinh thái Suối Tiên | Xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn | 11,27 |
|
82 | KDL sinh thái Lò Thung, sông Đá Giăng | Xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước | 200 |
|
83 | KDL sinh thái thác Ồ Ồ | Xã Tiên Châu, huyện Tiên Phước | 300 |
|
84 | KDL nghỉ dưỡng bờ Tây sông Tiên | Xã Tiên Cảnh, các lô DL1, DL2, DL3 theo Quy hoạch thị trấn Tiên Kỳ và vùng phụ cận, huyện Tiên Phước | 9,3 |
|
85 | KDL làng cổ Lộc Yên | Xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước | 50 |
|
86 | KDL sinh thái Hố Quờn | Thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước | 20 |
|
87 | KDL sinh thái Đồi Thông | Xã Tiên Thọ, huyện Tiên Phước | 22 |
|
88 | KDL Hang Dơi | Xã Tiên An, huyện Tiên Phước | 20 |
|
89 | Làng du lịch sinh thái Đại Bình | Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn | 133 |
|
90 | Làng du lịch cộng đồng Cao Sơn | Xã Trà Sơn, huyện Bắc Trà My | 120 |
|
91 | Khu du lịch sinh thái suối Nước Ví | Xã Trà Nú và Trà Kót, huyện Bắc Trà My | 200 |
|
92 | Làng du lịch Văn hóa cộng đồng Tắk Chươm | Xã Trà Mai, huyện Nam Trà My | 30 |
|
93 | KDL hồ thủy điện Sông Bung 4 | Tiểu khu III, Khu KTCK Nam Giang | 17 |
|
94 | Trạm dừng chân ngắm cảnh (Vọng cảnh) phát triển các lọai hình vui chơi giải trí | Tiểu khu III, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang | 6 |
|
95 | KDL thác Grăng | Xã Tà Bhing, huyện Nam Giang | 7 |
|
96 | Điểm dừng chân và du lịch Đỉnh Quế | Xã Tr’hy, huyện Tây Giang | 8 |
|
97 | Điểm dừng chân Eo Aliêng | Xã Lăng, huyện Tây Giang | 3 |
|
98 | Điểm du lịch sinh thái rừng Pơmu | Xã Axan, huyện Tây Giang | 453 |
|
99 | Điểm du lịch sinh thái R’nghi | Xã Axan, huyện Tây Giang | 10 |
|
100 | Điểm du lịch cộng đồng Ta Lang | Xã Bhalêê, huyện Tây Giang | 5 |
|
101 | Du lịch sinh thái Lòng hồ Đăk My 4 (thác 7 tầng) | Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | 500 |
|
102 | Điểm du lịch Hồ Mùa Thu | Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | 30 |
|
103 | Suối Nước Lang | Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | 20 |
|
104 | Suối Đăk Gà | Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | 30 |
|
105 | Đồi E | Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | 30 |
|
106 | Các khu du lịch sinh thái thác Ồ Ồ,Thác Bà Bình, Lòng hồ Thủy điện Sông tranh 2 | Xã Trà Giang, Trà Kót, Trà Đốc, huyện Bắc Trà My |
|
|
107 | KDL dọc sông Cổ Cò từ Trà Quế - Bến Trễ | Thôn Bến Trễ, xã Cẩm Hà, thành phố Hội An | 33 |
|
108 | Khu bảo tồn Văn hóa người Bhnong (Gié Triêng) | Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | 30 |
|
109 | Làng du lịch cộng đồng xã Phước Xuân | Xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn | 3 |
|