STT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô dự kiến | Hiện trạng đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
5 | Dự án trồng rừng | Tại các khoảnh 8, 9 - tiểu khu 291, xã Ia Khai; khoảnh 4, 5, 7 - tiểu khu 317; khoảnh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - tiểu khu 318; khoảnh 2,5 - tiểu khu 320; khoảnh 1, 2, 3 4 - tiểu khu 321, thuộc xã Ia Grăng, huyện Ia Grai | 980,57 ha | Đất do Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Ia Grai quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
6 | Dự án trồng rừng | Tại các khoảnh 3, 4, 5, 6 - tiểu khu 496 thuộc xã Đăk Djrăng, huyện Mang yang | 94,68 ha | Đất do Ban Quản lý rừng phòng hộ Đak Đoa quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
7 | Dự án trồng rừng | Tại tiểu khu 1226, 1230, xã Ia Tul, huyện Ia Pa | 265,88 ha | Đất do Ban Quản lý rừng phòng hộ Ia Tul quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
8 | Dự án trồng rừng | Tại tiểu khu 409, xã Hà Đông, huyện Đak Đoa | 513,63 ha | Đất do Ban Quản lý rừng phòng hộ Đak Đoa quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
9 | Dự án trồng rừng | Tại tiểu khu 208, xã Đăk Tơ Ver; tiểu khu 248, 249, 250, xã Chư Đăng Ya, huyện Chư Păh | 950 ha | Đất do Ban Quản lý rừng phòng hộ Bắc Biển Hồ, UBND xã Chư Đăng Ya quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
10 | Dự án trồng rừng | Tại các khoảnh 1, 2, 3, 4, 5, 7 - tiểu khu 1224 và khoảnh 7 - tiểu khu 807a, thuộc xã Ia Tul, huyện Ia Pa | 251,88 ha | Đất do Ban Quản lý rừng phòng hộ Ia Tul quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
11 | Dự án trồng rừng | Tại các khoảnh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 tiểu khu 406, xã Hà Đông, huyện Đăk Đoa | 662,75 ha | Đất do Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Đoa quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
12 | Dự án trồng rừng | Khoảnh 1 Tiểu khu 1250A, 1250B; Khoảnh 2, 3, 11, 12 tiểu khu 1250B; Khoảnh 1, 3, 5, 6, 8 tiểu khu 1251 xã Ia Tul và xã Ia Broai huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai | 302,85 ha | Đất do Ban Quản lý rừng phòng hộ Ia Tul quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
13 | Dự án trồng rừng | Khoảnh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Tiểu khu 1374; Khoảnh 2, 5, 6 tiểu khu: 1375; khoảnh 2, 5 - tiểu khu:1378; Khoảnh 1, 2 TK: 1379 xã Uar, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai | 250 ha | Đất do Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Sông Ba quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
14 | Dự án trồng rừng | Khoảnh 1, 2, 3, 4, 5, 6 Tiểu khu 458a; Khoảnh 1, 2, 3 tiểu khu 458b, xã Hải Yang, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai | 328,16ha | Đất do Ban Quản lý rừng phòng hộ Đak Đoa quản lý và hiện nay người dân đang canh tác nông nghiệp |
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | | |
1 | Dự án Khu du lịch sinh thái suối đá cổ Ia Ly | Thị trấn Ia Ly và xã Ia Phí, huyện Chư Păh | 92,33 ha | Đất do Nhà nước quản lý và đất của dân, chưa giải phóng mặt bằng |
2 | Dự án Tổ hợp đô thị sinh thái, du lịch tâm linh Hòn đá Trải | Thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang | 58,71 ha | Đất do Nhà nước quản lý và đất của dân, chưa giải phóng mặt bằng |