TT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích | Mục tiêu dự án | Mức đầu tư | Ghi chú |
A | Dự án bất động sản, dịch vụ, thương mại và du lịch | |
1 | Khu đô thị Đông Phú Long - Phân Khu I | Thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc | 182 ha | Hình thành khu đô thị kết hợp khu thương mại, dịch vụ | 0,5 triệu USD/ha | |
2 | Khu đô thị Đông Phú Long - Phân Khu II | Thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc | 218 ha | Hình thành khu đô thị kết hợp khu thương mại, dịch vụ. | 0,5 triệu USD/ha | |
3 | Khu đô thị Đông Phú Long - Phân Khu III | Thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc | 122 ha | Hình thành khu đô thị kết hợp khu thương mại, dịch vụ | 0,5 triệu USD/ha | |
4 | Khu đô thị Đông Phú Long - Phân Khu IV | Thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc | 207 ha | Hình thành khu đô thị kết hợp khu thương mại, dịch vụ. | 0,5 triệu USD/ha | |
5 | Khu đô thị Nam Thiện Nghiệp - Phân khu I | Xã Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết | 284 ha | Hình thành khu đô thị kết hợp khu thương mại, dịch vụ. | 0,5 triệu USD/ha | |
6 | Khu đô thị Nam Thiện Nghiệp - Phân khu II | Xã Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết | 310 ha | Hình thành khu đô thị kết hợp khu thương mại, dịch vụ. | 0,5 triệu USD/ha | |
7 | Khu thương mại dịch vụ - dân cư LaGi | Hai bên đường số 4 (giai đoạn 2), thị xã LaGi | 125 ha | Hình thành khu dân cư kết hợp khu thương mại, dịch vụ. | 0,5 triệu USD/ha | |
8 | Khu Du Lịch Hàm Thuận - Đa Mi | Xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc | 350 ha | Đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp | 1 triệu USD/ha | |
9 | Khu du lịch cao cấp Phú Quý | Huyện Phú Quý | 50 ha | Đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp | 1 triệu USD/ha | |
10 | Khu du lịch sinh thái Hòn Lan Resort | Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam | 5,4 ha | Đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp | 1 triệu USD/ha | |
11 | Khu du lịch và Biệt thự miền biển Thuận Quý | Xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam | 14,4 ha | Đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp | 1 triệu USD/ha | |
12 | Khu Du lịch sinh thái vườn và nghỉ dưỡng (Chân núi Tà Cú, Thuận Nam) | Phía bên trái tuyến đường QL 1A Tà Cú; thuộc địa bàn thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam | 135 ha | Đầu tư khu du lịch sinh thái vườn cao cấp | 1 triệu USD/ha | |
B | Dự án hạ tầng khu công nghiệp, công nghiệp chế biến, chế tạo, dự án năng lượng tái tạo | |
1 | Khu công nghiệp Tân Thắng - Sơn Mỹ | Xã Tân Thắng, xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân | 3.500 ha | Hình thành Khu công nghiệp - đô thị | 0,5 triệu USD/ha | |
2 | Khu công nghiệp Tân Đức | xã Tân Đức, huyện Hàm Tân | 300 | Hình thành Khu công nghiệp | 0,2 triệu USD/ha | |
3 | Dự án điện gió ngoài khơi Kê Gà | Hàm Thuận Nam | Tùy chọn | Hình thành nhà máy điện gió ngoài khơi | Tùy quy mô | |
4 | Dự án điện gió ngoài khơi Bắc Bình | Bắc Bình | Tùy chọn | Hình thành nhà máy điện gió ngoài khơi | Tùy quy mô | |
5 | Dự án điện gió ngoài khơi Tuy Phong | Tuy Phong | Tùy chọn | Hình thành nhà máy điện gió ngoài khơi | Tùy quy mô | |
6 | Nhà máy chiếu xạ, gia nhiệt trái cây, thực phẩm, chế biến thanh long… | KCN Hàm Kiệm 1, huyện Hàm Thuận Nam | Tùy chọn | Hình thành các nhà máy chế biến tại Khu công nghiệp Hàm Kiệm I | Tùy quy mô | |
7 | Các dự án công nghiệp, chế biến | KCN Hàm Kiệm II, huyện Hàm Thuận Nam | Tùy chọn | Hình thành các nhà máy chế biến tại Khu công nghiệp Hàm Kiệm II | Tùy quy mô | |
8 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp thiết bị điện, điện gió, điện mặt trời, cơ khí…., nhà máy chế biến các sản phẩm xỉ titan | KCN Tuy Phong, huyện Tuy Phong | Tùy chọn | Hình thành các nhà máy sản xuất, lắp ráp thiết bị điện, điện gió, điện mặt trời, cơ khí, nhà máy chế biến các sản phẩm từ xỉ titan… | Tùy quy mô | |
9 | Nhà máy sản xuất các loại hợp chất Zircon (ZOC) | KCN Sông Bình, huyện Bắc Bình | 5 ha; (9.000 tấn/năm) | Hình thành nhà máy sản xuất các loại hợp chất Zircon | Tương ứng với quy mô công suất | |
10 | Nhà máy chế biến sâu Rutin nhân tạo | KCN Sông Bình, huyện Bắc Bình | 10 ha; (100.000 tấn/năm) | Hình thành nhà máy chế biến sâu Rutin nhân tạo | Tương ứng với quy mô công suất | |
11 | Nhà máy ferro titan | KCN Sông Bình, huyện Bắc Bình | 10 ha; (30.000 tấn/năm) | Hình thành nhà máy chế biến ferro titan | Tương ứng với quy mô công suất | |
12 | Các dự án chế biến gỗ, dự án gia công may mặc, giầy da, lắp ráp linh kiện điện tử, điện lạnh, chế biến nông sản | Cụm công nghiệp Nam Hà | Tùy chọn | Hình thành các nhà máy chế biến gỗ, dự án gia công may mặc, giầy da, lắp ráp linh kiện điện tử, điện lạnh, chế biến nông sản | Tương ứng với quy mô công suất | |
13 | Các dự án chế biến gỗ, dự án gia công may mặc, giầy da, lắp ráp linh kiện điện tử, điện lạnh, chế biến nông sản | Cụm công nghiệp Đông Hà | Tùy chọn | Hình thành các nhà máy chế biến gỗ, dự án gia công may mặc, giầy da, lắp ráp linh kiện điện tử, điện lạnh, chế biến nông sản | Tương ứng với quy mô công suất | |
C | Các dự án nông nghiệp ứng dụng kỹ thuật công nghệ cao | |
1 | Các dự án đầu tư vào Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Huyện Bắc Bình | 2.155 ha | - Xây dựng một vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao với hệ thống quản lý hiện đại, quy trình công nghệ sản xuất tiên tiến đảm bảo an toàn vệ sinh và đạt các tiêu chuẩn đăng ký chất lượng trong nước và quốc tế; - Sản xuất, nghiên cứu tạo ra các sản phẩm cây trồng có chất lượng, giá trị kinh tế cao phục vụ cho xuất khẩu; - Phát triển nông nghiệp, nông thôn bền vững, nâng cao giá trị gia tăng, hiệu quả và khả năng cạnh tranh (theo Quyết định 2059/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh) | Tương ứng với quy mô công suất | |
2 | Khu thực nghiệm nông nghiệp công nghệ cao | Xã MêPu, huyện Đức Linh | 28 ha | Hình thành khu thực nghiệm nông nghiệp công nghệ cao | Tương ứng với quy mô công suất | |
3 | Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao sản xuất thanh long | Xã Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam | 52 ha | Hình thành khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cho sản xuất thanh long | Tương ứng với quy mô công suất | |
4 | Dự án ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất thanh long an toàn | Các xã: Tân Lập, Tân Thuận, Thuận Quý, Hàm Minh, Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam | 50 ha | Hình thành khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cho sản xuất thanh long | Tương ứng với quy mô công suất | |
5 | Dự án ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp | Các xã: Tân Lập, Hàm Minh, Hàm Thạnh | 500 ha | Hình thành khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cho sản xuất nông nghiệp | Tương ứng với quy mô công suất | |
6 | Dự án vùng sản xuất rau an toàn | Xã Hàm Kiệm và Hàm Cường | 20 ha | Hình thành khu sản xuất rau an toàn phục vụ người dân | Tương ứng với quy mô công suất | |
7 | Các dự án chăn nuôi gắn với chế biến thực phẩm | Xã Hàm Kiệm 35 ha; xã Hàm Cường 69 ha; xã Tân Lập 80 ha; xã Thuận Quý 10,97 ha huyện Hàm Thuận Nam | 195 ha | Hình thành các dự án chăn nuôi gắn với chế biến thực phẩm | Tương ứng với quy mô công suất | |
8 | Khu sản xuất giống thủy sản tập trung Chí Công | Xã Chí Công, huyện Tuy Phong | 154 ha | Xây dựng khu sản xuất giống thủy sản tập trung có kết cấu hạ tầng đồng bộ, thuận lợi, an toàn, thu hút nhà đầu tư sản xuất giống quy mô lớn, ứng dụng công nghệ tiên tiến để sản xuất giống tôm và hải sản có năng suất, chất lượng cao (theo Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 15/10/2014) | Tương ứng với quy mô công suất | |
D | Các dự án dịch vụ Logistics | |
1 | Các dự án dịch vụ Cảng Quốc tế Vĩnh Tân | Hàm Tân, Phan Thiết, Tuy Phong | Tùy chọn | Hình thành các dự án dịch vụ Logistics gắn kết với Cảng Quốc tế Vĩnh Tân | Tương ứng với quy mô công suất | |