DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG |
|
STT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Mục tiêu dự án | Quy mô đầu tư dự kiến (ha) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Hình thức thu hồi đất |
1 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung Nhơn Nghĩa A | Xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp | 100.00 | 500.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
2 | Khu tái định cư, dân cư Cụm công nghiệp tập trung Nhơn Nghĩa A | Xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A | Đầu tư xây dựng khu tái định cư và đầu tư kinh doanh khu dân cư | 43.70 | 350.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
3 | Khu đô thị mới thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A | Thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A | Đầu tư hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, khai thác các hoạt động thương mại dịch vụ theo quy hoạch chung đô thị được phê duyệt | 102.00 | 816.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
4 | Cánh đồng mẫu lớn xã Vị Thanh, huyện Vị Thuỷ (nhà đầu tư và người dân hợp tác) | Xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy | Liên kết với người dân và HTX để sản xuất nông nghiệp tập trung áp dụng mô hình sản xuất tiên tiến, đồng bộ gắn với chuỗi giá trị làm tăng giá trị sản phẩm lúa gạo | 216.00 | 216.00 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng |
5 | Vùng nông nghiệp kỹ thuật cao xã Vị Đông, huyện Vị Thuỷ | Xã Vị Đông, huyện Vị Thủy | Xây dựng vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, áp dụng khoa học, kỹ thuật canh tác hiện đại để tạo ra sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao | 209.00 | 418.00 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng |
6 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp kho tàng bến - Tiểu thủ công nghiệp Vị Thanh (phần mở rộng) | Xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp | 56.08 | 280.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
7 | Đầu tư khu thực nghiệm trình diễn | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xây dựng hệ thống hạ tầng thiết yếu phục vụ cho Khu thực nghiệm, trình diễn | 31.97 | 271.75 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
8 | Đầu tư sản xuất cây trồng cạn và vi sinh | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xây dựng hệ thống hạ tầng thiết yếu phục vụ cho sản xuất cây trồng cạn và vi sinh | 55.00 | 467.50 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
9 | Khu kho bãi và chế biến | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Kho bãi chế biến và chế biến nông sản từ khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 20.00 | 170.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
10 | Nhà máy chế biến nông sản | Cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp thị xã Long Mỹ | Nhà máy chế biến sản phẩm từ lúa, cây ăn quả | 10-30 | 85-255 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
11 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung thị xã Long Mỹ | Thị xã Long Mỹ | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp | 40.00 | 405.60 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
12 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung xã Tân Thành | Thị xã Ngã Bảy | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp | 50.00 | 507.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
13 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung Tân Phước Hưng | Huyện Phụng Hiệp | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp | 50.00 | 507.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
14 | Dự án Khu dân cư thương mại thị trấn Búng Tàu | Huyện Phụng Hiệp | Đầu tư kinh doanh dân cư thương mại | 5.00 | 50.70 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng |
15 | Dự án Khu dân cư thương mại Cái Sơn | Huyện Phụng Hiệp | Đầu tư kinh doanh dân cư thương mại | 5.00 | 50.70 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng |
16 | Dự án Khu dân cư thương mại Hòa Mỹ | Huyện Phụng Hiệp | Đầu tư kinh doanh dân cư thương mại | 3.20 | 32.45 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng |
17 | Khu du lịch sinh thái lung Ngọc Hoàng | Huyện Phụng Hiệp | Đầu tư kinh doanh phát triển du lịch sinh thái rừng | 50.00 | 532.00 | Nhà nước cho thuê đất thực hiện dự án |
18 | Dự án đầu tư hệ thống bảo quản và chế biến lúa, gạo chất lượng cao Hậu Giang | Huyện Vị Thủy | Phục vụ nhu cầu bảo quản, tạm trữ lúa gạo, gạo hàng năm; chế biến sơ chế nâng cao chất lượng; giá trị nông sản | 30.00 | 304.20 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng |
19 | Khu chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường I, thành phố Vị Thanh (đường Ngô Hữu Hạnh) | Khu vực 3, phường I, thành phố Vị Thanh | Chỉnh trang xây dựng khu dân cư, hiện đại, đồng bộ về hạ tầng | 3.05 | 32.45 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
20 | Khu đô thị mới Trung tâm hành chính thành phố (Phía sau trụ sở hành chính thành phố) | Khu vực 6, phường III, thành phố Vị Thanh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 4.70 | 50.01 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
21 | Khu đô thị mới đường Lê Hồng Phong - đường 19 tháng 8 (Khu Hồ Sen tại đường 19/8) | Khu vực 7, phường IV - Vị Tân | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 17.80 | 189.39 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
22 | Khu thương mại dịch vụ kết hợp ở đường Võ Văn Kiệt | Khu vực 6, phường III và khu vực 1 phường V, thành phố Vị Thanh | Xây dựng khu thương mại, dịch vụ kết hợp ở hai bên đường Võ Văn Kiệt | 21.70 | 230.89 | Do nhà đầu tư thỏa thuận |
23 | Khu đô thị mới khu vực 1, phường V (khu vực miếu Quan Đế tiếp giáp đường 1 tháng 5) | Khu vực 1, phường V, thành phố Vị Thanh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 43.50 | 462.84 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
24 | Khu đô thị mới, sinh thái vườn khu vực 5, phường V (tiếp giáp đường 1 Tháng 5) | Khu vực 5, phường V, thành phố Vị Thanh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, khu sinh thái và nhà ở. | 67.20 | 715.01 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
25 | Khu đô thị mới, sinh thái vườn khu vực 5, phường V và xã Vị Thủy (tiếp giáp đường 1 Tháng 5 và Quốc lộ 61C) | Khu vực 5, phường V, thành phố Vị Thanh và xã Vị Thủy | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, khu sinh thái và nhà ở. | 81.70 | 869.29 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
26 | Khu đô thị mới khu vực 2, phường V (tiếp giáp Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | Khu vực 2, phường V, thành phố Vị Thanh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 40.00 | 425.60 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
27 | Khu đô thị mới khu vực 4, phường V (tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Trần Hưng Đạo: Khu hành chính các đơn vị sự nghiệp) | Khu vực 4, phường V, thành phố Vị Thanh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 28.25 | 300.58 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
28 | Khu đô thị mới xã Vị Trung, huyện Vị Thủy và phường V, thành phố Vị Thanh (tiếp giáp đường Quốc lộ 61C) | Xã Vị Trung, huyện Vị Thủy và phường V, thành phố Vị Thanh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 59.94 | 637.76 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
29 | Khu đô thị mới 1 khu vực 4, phường V, thành phố Vị Thanh | Khu vực 4, phường V, thành phố Vị Thanh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 60.90 | 647.98 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
30 | Khu đô thị mới 2 khu vực 4, phường Thuận An | Khu vực 4, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 36.10 | 384.10 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
31 | Khu đô thị mới 1 khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh | Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 7.50 | 79.80 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
32 | Khu đô thị mới 2 khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh | Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 10.20 | 108.53 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
33 | Khu đô thị mới 3 khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh | Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 9.20 | 97.89 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
34 | Khu bến xe thị xã Long Mỹ, khu vực Bình An, phường Bình Thạnh | Khu vực Bình An, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ | Xây dựng bến xe, dịch vụ hiện đại, đồng bộ về hạ tầng | 9.60 | 102.14 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
35 | Khu đô thị mới 4, khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh | Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 27.00 | 287.28 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
36 | Chỉnh trang đô thị phường Vĩnh Tường, khu vực Bình Tân, phường Vĩnh Thường | Khu vực Bình Tân, phường Vĩnh Tường, thị xã Long Mỹ | Chỉnh trang xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ hiện đại, đồng bộ về hạ tầng | 4.00 | 42.56 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
37 | Khu đô thị mới khu vực Bình Tân, phường Vĩnh Tường | Khu vực Bình Tân, phường Vĩnh Tường, thị xã Long Mỹ | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 10.20 | 108.53 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
38 | Khu văn hóa Thể thao thị xã | Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ | Xây dựng khu văn hóa thể thao (nhằm đạt tiêu chí số 22) | 6.80 | 13.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
39 | Khu xử lý nước thải | Khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ | Xây dựng khu xử lý nước thải cho thị xã (nhằm đạt tiêu chí số 39) | 7,6 | 80.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
40 | Chỉnh trang khu dân cư thương mại khu vực 3, phường V, thành phố vị thanh | Khu vực 3, phường V, thành phố Vị Thanh | Chỉnh trang xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ hiện đại, đồng bộ về hạ tầng | 7.5 | 79.80 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
41 | Khu dân cư - đô thị tại thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Phường V, thành phố Vị Thanh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 27.90 | 296.86 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng |
42 | Khu dân cư thương mại xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy | Xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 3.50 | 13.00 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng |
43 | Khu dân cư Trung tâm hành chính mới thành phố Vị Thanh (đối diện Khu Trung tâm hành chính mới thành phố Vị Thanh ) | Khu vực 6, phường III, thành phố Vị Thanh | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 9.60 | 102.14 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng |
44 | Chỉnh trang đường Ngô Hữu Hạnh - Nguyễn Công Trứ | Phường I, thành phố Vị Thanh | Chỉnh trang xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ hiện đại, đồng bộ về hạ tầng | 9.30 | 98.95 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
45 | Chỉnh trang đường Nguyễn Văn Trỗi Chợ Vị Thanh | Phường III, thành phố Vị Thanh | Chỉnh trang xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ hiện đại, đồng bộ về hạ tầng | 2.76 | 29.37 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
46 | Khu đô thị mới Trà Lồng (KDCA3) | Phường Trà Lồng, thị xã Long Mỹ | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 7.27 | 13.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
47 | Khu đô thị mới kết hợp Quảng trường (KDCA5) | Phường Thuận An, thị xã Long Mỹ | Xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. | 18.42 | 195.99 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
48 | Tổ hợp dịch vụ thương mại Vị Trung | Xã Vị Trung, huyện Vị Thủy | Xây dựng mới đồng bộ về thương mại, dịch vụ hiện đại | 7.30 | 77.67 | Tự thỏa thuận chuyển nhượng; Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
49 | Khu Văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí Hậu Giang | Ấp Phú Thạnh, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành | Xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí phục vụ nhu cầu du lịch và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | 43.0 | 270.00 | Nhà nước thu hồi đất (nhà đầu tư ứng tiền GPMB) |
50 | Khu Văn hóa đa chức năng ngoài công lập | Thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A | Xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | 3.21 | 34.15 | Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án |