STT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô, Công suất | Vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | Hình thức đầu tư | Ghi chú |
1 | Hạ tầng Các cụm công nghiệp Na Dương, huyện Lộc Bình. (Cụm số 2,3) | Huyện Lộc Bình | 100 ha | 700 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016ê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Na Dương thành các Cụm công nghiệp Na Dương |
2 | Hạ tầng công nghiệp xã Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn Km80+840 kết nối với đường Tỉnh lộ 242 | 408.32 | 2.918 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2035 |
3 | Hạ tầng công nghiệp xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng | Nút giao đường Cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn kết nối với đường Tỉnh lộ TL 245 tại Km 68+880 | 112.46 | 804 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2035 |
4 | Hạ tầng công nghiệp xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn Km 26+00 kết nối với tuyến QL1A (bên trái tuyến) | 118 | 843 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2035 |
5 | Hạ tầng công nghiệp xã Hợp Thành và Gia Cát, huyện Cao Lộc | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn kết nối với tuyến QL4B | 30.04 | 215 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2035 |
6 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Đồng Bành | Huyện Chi Lăng | 321,76 ha | 1.540 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 của UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt quy hoạch Khu công nghiệp Đồng bành |
7 | Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp Quảng Lạc | Xã Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn, | 50 ha | 450 | PPP | Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 31/5/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011-2020, xét đến năm 2025 |
8 | Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu Phi thuế quan thuộc Khu kinh tế của Khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | thuộc xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn. | 177 ha | 1.265 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Phi thuế quan giai đoạn I thuộc Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn |
9 | Cảng cạn Lạng Sơn | Km 22+500 quốc lộ 1A | 75 ha | 1.000 | DDI hoặc FDI | Công văn 571/UBND-KTN ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh vị trí quy hoạch cảng cạn Lạng Sơn, trong đó có đề nghị quy mô cảng cạn Lạng Sơn là 75ha. |
10 | Khu liên hợp triển lãm quốc tế và thể thao | Xã Hoàng Đồng, phía Đông Bắc thành phố Lạng Sơn, phía Đông của dự án Công ty cổ phần quốc tế Lạng Sơn, giáp hồ Thâm Sỉnh, hồ Phai Luông | 80 ha | 1.500 | PPP | Quyết định số 1948/QĐ-UBND Phê duyệt Danh mục dự án thu hút vốn đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2020 và Công văn số 1544/VP-KTN ngày 18/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh |
11 | Đầu tư khu thương mại dịch vụ xã Quang Lang, huyện Chi Lăng | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn với tuyến đường QL279 xã Quang Lang, Huyện Chi Lăng | 24.29 | 174 | DDI hoặc FDI | Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2039 |
12 | Đầu tư khu thương mại dịch vụ xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn Km 26+00 kết nối với tuyến QL1A | 97.6 | 697 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2035 |
13 | Đầu tư khu thương mại dịch vụ xã Hợp Thành và Gia Cát, huyện Cao Lộc | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn kết nối với tuyến QL4B | 52.73 | 377 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2035 |
14 | Chăn nuôi trâu bò sinh sản và bò thịt | Xã Bình La, huyện Bình gia | Quy mô khoảng 500 con sinh sản và 5.000 con thịt; diện tích khoảng 100 ha. | 120 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1948/QĐ-UBND Phê duyệt Danh mục dự án thu hút vốn đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2020 |
15 | Chăn nuôi trâu bò sinh sản và bò thịt. | Xã Đình Lập huyện Đình Lập | Quy mô khoảng 200 con sinh sản và 2.500 con thịt; diện tích khoảng 50 ha | 60 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1948/QĐ-UBND Phê duyệt Danh mục dự án thu hút vốn đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2020 |
16 | Đầu tư sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng (ưu tiên phát triển sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, nông sản sạch) | Nút giao Cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn kết nối với đường Tỉnh lộ TL 245 tại Km 68+880 | 114.54 | 458 | DDI | Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2039 |
17 | Nhà máy chế biến hồi công nghệ cao huyện Văn Quan | Xã Xuân Mai, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 40 ha | 2.500 | DDI hoặc FDI | Nhà đầu tư dang quan tâm nghiên cứu đầu tư |
18 | Nhà máy chế biến quế và hồi huyện Tràng Định | Xã Đề Thám, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | 2 ha | 40 | DDI hoặc FDI | Nhà đầu tư dang quan tâm nghiên cứu đầu tư |