STT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Ghi chú |
I | NHÓM DỰ ÁN ĐỘNG LỰC VÙNG ĐÔNG NAM |
|
|
1 | Nhóm dự án Khu đô thị, du lịch Nam Hội An |
|
|
|
2 | Nhóm dự án công nghiệp ô tô và công nghiệp hỗ trợ ngành ô tô |
|
|
|
3 | Nhóm dự án công nghiệp dệt may và hỗ trợ ngành dệt may gắn với phát triển đô thị Tam Kỳ |
|
|
|
4 | Nhóm dự án phát triển công nghiệp và dịch vụ gắn với phát triển Sân bay Chu Lai |
|
|
|
5 | Nhóm dự án khí - năng lượng và các ngành công nghiệp sử dụng năng lượng, sản phẩm sau khí |
|
|
|
6 | Nhóm dự án nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
II | NHÓM DỰ ÁN ĐỘNG LỰC VÙNG TÂY |
|
|
1 | Nhóm dự án phát triển rừng nguyên liệu (rừng trồng) gắn với công nghiệp chế biến gỗ |
|
|
|
2 | Nhóm dự án trồng cây dược liệu gắn với công nghiệp chế biến dược liệu |
|
|
|
3 | Nhóm dự án phát triển chăn nuôi tập trung |
|
|
|
4 | Nhóm dự án phát triển du lịch sinh thái, làng nghề; văn hóa, lịch sử |
|
|
|
III | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KKT, KCN, CCN | 19 dự án |
1 | CCN Duy Nghĩa 2 | Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên | 30 |
|
2 | CCN Gò Biên | Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên | 30 |
|
3 | CCN Đại Chánh 2 (Tân Chánh) | Xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc | 42,51 |
|
4 | CCN Đông Phú | Xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc | 45 |
|
5 | CCN Đại Phong 1 | Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc | 50 |
|
6 | CCN Đại Phong 2 | Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc | 50 |
|
7 | CCN Đại Tân 1 | Xã Đại Tân, huyện Đại Lộc | 50 |
|
8 | CCN Đại Tân 2 | Xã Đại Tân, huyện Đại Lộc | 50 |
|
9 | CCN Sông Trà | Xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức | 50,00 |
|
10 | CCN Tam Dân | Xã Tam Dân, huyện Phú Ninh | 44,0 |
|
11 | CCN Tam Lộc | Xã Tam Lộc, huyện Phú Ninh | 40,0 |
|
12 | CCN Hòa Bình | Xã Tam Thái, huyện Phú Ninh | 50,0 |
|
13 | CCN Trường Xuân II | Phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ | 33,00 |
|
14 | CCN Trường Xuân - Thuận Yên | Phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ | 33,30 |
|
15 | CCN Rừng Lãm | Xã Bình Trị, huyện Thăng Bình | 10 |
|
16 | CCN Quý Xuân | Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình | 20 |
|
17 | CCN Châu Xuân Tây | Xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình | 50 |
|
18 | CCN Ngọc Sơn - Bình Phục | Xã Bình Phục , huyện Thăng Bình | 40 |
|
19 | CCN Thái Sơn | Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn | 42 |
|
IV | NHÓM DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO KKT, KCN, CCN | 9 dự án |
1 | Đầu tư các dự án sản xuất vào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Các Khu, CCN trên địa bàn tỉnh |
|
|
2 | Nhà máy chế biến cao chè dây dạng viên | CCN thôn 4 (Đha Mi), Xã Ba, huyện Đông Giang |
|
|
3 | Nhà máy sơ chế cây Dược liệu | CCN thôn 4 (Đha Mi), Xã Ba, huyện Đông Giang |
|
|
4 | Nhà máy sản xuất các mặt hàng may mặc | CCN Trà Mai-Trà Don, huyện Nam Trà My | 5 |
|
5 | Nhà máy chế biến các sản phẩm từ cây dược liệu (Sâm Ngọc Linh, Quế gốc Trà My, Sâm Nam, Sa Nhân Tím, Giảo Cổ Lam | CCN Trà Mai-Trà Don, huyện Nam Trà My | 5 |
|
6 | Nhà máy chế biến các loại hàng nông sản, lâm sản ngoài gỗ | CCN Trà Mai-Trà Don, huyện Nam Trà My | 5 |
|
7 | Công ty may | CCN Tài Đa, xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước | 5 |
|
8 | Nhà máy gạch không nung | CCN Tài Đa, xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước | 2,5 |
|
9 | Nhà máy chế biến nông sản | Cụm Công nghiệp thị trấn Khâm Đức | 20 |
|
V | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | 36 dự án |
1 | Trồng và chế biến sản phẩm rượu Sim | Xã Ba, huyện Đông Giang |
|
|
2 | Trồng và tiêu thụ rau sạch công nghệ cao | 11 xã, thị trấn, huyện Đông Giang |
|
|
3 | Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại | Thôn Trà Linh Tây, xã Hiệp Hòa, huyện Hiệp Đức | 100 |
|
4 | Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại | Thôn An Phú, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức | 120 |
|
5 | Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại | Thôn Phú Nhơn, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức | 140 |
|
6 | Dự án trồng Sâm | 07 xã: Trà Linh, Trà Cang, Trà Leng, Trà Nam, Trà Don, Trà Tập, Trà Dơn, huyện Nam Trà My | 10 - 300 |
|
7 | Dự án trồng Dược Liệu: Quế, Sa Nhân Tím, Giảo Cổ Lam.. | 10 xã: Trà Linh, Trà Cang, Trà Leng, Trà Nam, Trà Don, Trà Tập, Trà Dơn, Trà Mai, Trà Vân, Trà Vinh, huyện Nam Trà My | 500/ xã |
|
8 | Khu nông nghiệp sạch ứng dụng công nghệ cao | Xã Phước Chánh, Phước Kim, TT Khâm Đức, huyện Phước Sơn | 22,52 |
|
9 | Khu sản xuất và nuôi trông thủy sản tập trung công nghệ cao | Thôn Phước An, xã Bình Hải, huyện Thăng Bình | 6 |
|
10 | Khu Nông nghiệp Công nghệ cao Tam Phú | Thôn Ngọc Mỹ và thôn Phú Thạnh, xã Tam Phú, Tp Tam Kỳ | 48 |
|
11 | Nông nghiệp Công nghệ cao Tam Thăng | Xã Tam Thăng, Tp Tam Kỳ | 3 |
|
12 | Dự án vườn ươm giống nông lâm nghiệp | Xã Tiên Hiệp, huyện Tiên Phước | 10 |
|
13 | Xây dựng Cơ sở giết mổ gia súc tập trung | Xã Điện Phương, TX Điện Bàn | 0,3 |
|
14 | Xây dựng Cơ sở giết mổ gia súc tập trung | Xã Điện Hòa, TX Điện Bàn | 0,2 |
|
15 | Xây dựng khu giết mổ tập trung xã Quế Xuân 2 | Xã Quế Xuân 2, huyện Quế Sơn |
|
|
16 | Dự án công viên nông dược | Thôn 3 xã Tiên Lộc, huyện Tiên Phước | 15 |
|
17 | Dự án phát triển vùng trồng cây Dược liệu | Huyện Bắc Trà My | 50 |
|
18 | Dự án bảo tồn và phát triển cây quế Trà My | Huyện Bắc Trà My | 555 |
|
19 | Dự án đầu tư xây dựng vùng giống gốc Sâm Ngọc Linh | thôn 3, xã Trà Linh, huyện Nam Trà My | 3 |
|
20 | Trồng và chế biến nước uống từ Đảng Sâm | Xã Ch"ơm, huyện Tây giang | 93 |
|
21 | Dự án trồng cây SaCha In Chi | Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn | 250 |
|
22 | Nuôi cá lồng bè hồ thủy điện Sông Tranh 2 | Hồ thủy điện Sông Tranh 2 | 40 |
|
23 | Dự án nuôi cá lồng trên lòng hồ Thủy điện Đak Mi 4 | Xã Phước Chánh, Phước Kim, TT Khâm Đức, huyện Phước Sơn | 20 |
|
24 | Vùng cây dược liệu Tiên Ngọc | Xã Tiên Ngọc, huyện Tiên Phước | 100 |
|
25 | Vườn giống cây trồng chất lượng cao | Xã Tiên Hiệp, huyện Tiên Phước | 10 |
|
26 | Trang trại tổng hợp | Xã Tiên Hiệp, huyện Tiên Phước | 10 |
|
27 | Dự án trồng rừng bán ngập | Khu bán ngập lòng hồ thủy điện sông Tranh |
|
|
28 | Dự án phát triển chăn nuôi tập trung | Thôn 3 xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My | 13 |
|
29 | Dự án phát triển chăn nuôi tập trung | Thôn 4 xã Trà Nú, huyện Bắc Trà My | 27 |
|
30 | Dự án phát triển chăn nuôi tập trung | Thôn 4 xã Trà Đốc, huyện Bắc Trà My | 185 |
|
31 | Dự án phát triển chăn nuôi tập trung | Trấn Dương, thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My | 7 |
|
32 | Các dự án phát triển nuôi cá lồng bè | Lòng Hồ thủy điện Sông Tranh 2 |
|
|
33 | Các dự án trồng cây ăn quả | Xã Trà Đông, Trà Dương, Trà Nú, Trà Kót | 200 |
|
34 | Trồng cây dược liệu dưới tán rừng | Trên địa bàn huyện Phước Sơn | 20000 |
|
35 | Chăn nuôi bò thịt | Khu C17 xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn | 30 |
|
36 | Trồng Sâm Ngọc Linh | Xã Phước Lộc, huyện Phước Sơn | 10 |
|
VIII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, Y TẾ | 1 dự án |
1 | Trường Mầm non kết hợp với trung tâm ngoại ngữ | Khối phố An Bắc, thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức | 1,3 |
|
IX | LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO | 2 dự án |
1 | Khu trung tâm thể dục - thể thao huyện Hiệp Đức | Khối phố An Đông, thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức | 1,1 |
|
2 | Khu công viên văn hoá đa chức năng thành phố Hội An | Phường Thanh Hà, TP Hội An | 105 |
|