STT | Tên dự án | Đơn vị đề xuất | Địa điểm thực hiện | Quy mô | Tổng vốn dự kiến (tỷ đồng) |
| Tổng cộng | | | | 11.954,30 |
1. | Thu gom và xử lý nước thải thành phố Quảng Ngãi | Sở Xây dựng | Thành phố Quảng Ngãi | + Nhà máy xử lý nước thải, công suất: 16.500 m3/ngđ + Hệ thống cống thu gom dài 4.500m + Trạm bơm trung chuyển: 5 trạm | 600,00 |
2. | Đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh, giai đoạn 2 | Sở Giao thông vận tải | Thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Mộ Đức và Đức Phổ. | Đường cấp III đồng bằng (TCVN 4054 - 2005): + Chiều dài tuyến: L = 62Km; điểm đầu tại Cổ Lũy (Km56), điểm cuối tại Sa Huỳnh Km117+810 (giao với Quốc lộ 1 tại Km1116). + Nền đường rộng 12,0m; mặt đường rộng 7,0m; lề đường mỗi bên rộng 2,5m. | 2.500,00 |
3. | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT.627B | Sở Giao thông vận tải | Các huyện: Mộ Đức, Đức Phổ | Đường cấp V đồng bằng: + Chiều dài tuyến: L = 31Km; Điểm đầu (Km0+0.00): giao với Quốc lộ 1 tại Km1067+970/QL1 thuộc xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức, điểm cuối (Km31+00) thuộc xã Phổ An, huyện Đức Phổ. + Nền đường rộng 7,5m; mặt đường rộng 6,5 m. | 930,00 |
4. | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh: ĐT.622C | Sở Giao thông vận tải | Các huyện: Sơn Tịnh, Trà Bồng | Đường cấp IV đồng bằng: Chiều dài tuyến: L = 23Km; Điểm đầu (Km0+0.00) giao với Quốc lộ 1 tại Km1049+450/QL1 thuộc xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh; Điểm cuối (Km23+0.00) giao với tuyến Quốc lộ 24C tại Km41+400 /QL.24C thuộc xã Trà B nh, huyện Trà Bồng. + Nền đường rộng 9m; mặt đường rộng 8m. | 800,00 |
5. | Hạ tầng Cảng Bến Đình | Sở Giao thông vận tải | Xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn | Diện tích: 4 ha; Đầu tư các hạng mục: sân, bãi trong khu vực cảng; khu vực nhà kho chứa hàng hóa với 2 nhà kho, nhà để xe; hệ thống đường nội bộ trong khu vực cảng và mở rộng đường trước khu vực cảng; sân bãi khu vực dịch vụ và bãi chứa hàng hóa; cửa hàng xăng dầu; khu vực hậu cần phục vụ hoạt động của cảng,... | 130,00 |
6. | Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (Đường phố chính đô thị chủ yếu) | UBND huyện Mộ Đức | Thị trấn Mộ Đức | 1,4km | 258,26 |
7. | Tuyến đường Đức Tân - Quốc lộ 24 (Đoạn nằm trong đô thị thị trấn) | UBND huyện Mộ Đức | Xã Đức Tân, thị trấn Mộ Đức, xã Đức Phong, xã Đức Lân | 2,8km | 80,74 |
8. | Đường Đông Thị trấn (Nội thị) | UBND huyện Mộ Đức | Thị trấn Mộ Đức | 2,238km | 88,00 |
9. | Tuyến đường QL1A – Giáp tuyến đường Đức Tân - Quốc lộ 24 (đường nội thị) | UBND huyện Mộ Đức | Xã Đức Lân | 1,2km | 40,00 |
10. | Trung tâm thương mại Dịch vụ Vườn Bếp - Thị trấn Mộ Đức | UBND huyện Mộ Đức | Thị trấn Mộ Đức | 4 ha | 40,00 |
11. | Trung tâm Thương mại Dịch vụ Gò Ốc - Thạch Trụ | UBND huyện Mộ Đức | Xã Đức Lân | 14 ha | 140,00 |
12. | Đường Hồ Quý Ly | UBND thành phố Quảng Ngãi | Xã Nghĩa Dõng | 2.750m; Bn=50m (Bm24m, Bpc=6m, Bvh=2x10m) | 475,00 |
13. | Tuyến số 01 (Nối từ đường Bờ Nam Sông Trà đến Trung tâm xã Nghĩa Dõng) | UBND thành phố Quảng Ngãi | Xã Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng | 1.600m; Bn=36m (Bm=21m, Bpc=3m, Bvh=2x6m) | 325,00 |
14. | Đầu tư xây dựng chợ Thu Lộ | UBND thành phố Quảng Ngãi | Phường Trần Phú | 3.526 m2 | 30,00 |
15. | Đầu tư xây dựng chợ Nghĩa Phú | UBND thành phố Quảng Ngãi | Xã Nghĩa Phú | 4.310 m2 | 30,00 |
16. | Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ | T.Trấn Đức Phổ | 9 ha | 200,00 |
17. | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | UBND huyện Đức Phổ | Thị trấn Đức Phổ | 350 m | 25,00 |
18. | Cấp nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp: Phổ Phong, Sa Huỳnh, Đồng Làng | UBND huyện Đức Phổ | Xã Phổ Phong, Phổ Thạnh và thị trấn Đức Phổ | | 200,00 |
19. | Hạ tầng Cụm công nghiệp Hải Môn | UBND huyện Đức Phổ | Xã Phổ Minh | | 60,00 |
20. | Đường tránh tây thị trấn Di Lăng | UBND huyện Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng | Chiều dài L=3.144m, bề rộng mặt đường Bm=7,5m | 40,00 |
21. | Công viên văn hóa Thiên Ấn | | Xã Tịnh Ấn Đông, thành phố Quảng Ngãi | | 25,00 |
22. | Trung tâm hành chính tỉnh | | Thành phố Quảng Ngãi | | 1.000,00 |
23. | Công viên tỉnh Quảng Ngãi | | Thành phố Quảng Ngãi | | 40,00 |
24. | Trung tâm hội nghị tỉnh | | Thành phố Quảng Ngãi | | 300,00 |
25. | Đường Tịnh Phong - Dung Quất | | Huyện Sơn Tịnh, Bình Sơn | | 2500,00 |
26. | Khu Liên hợp Thể dục Thể thao tỉnh Quảng Ngãi | | Thành phố Quảng Ngãi | | 742,30 |
27. | Cấp nước sạch cho các thị trấn thuộc tỉnh | | Tại thị trấn của các huyện | | 25,00 |
28. | Quản lý vận hành Chợ Quảng Ngãi | | Thành phố Quảng Ngãi | | 50,00 |
29. | Quản lý khai thác sân vận động tỉnh Quảng Ngãi | | Thành phố Quảng Ngãi | | 50,00 |
30. | Trung tâm thương mại tại các huyện thuộc tỉnh | | Tại thị trấn của các huyện | | 150,00 |
31. | Hạ tầng dịch vụ hậu cần nghề cá tại các cửa biển trong tỉnh | | Tại các huyện trong tỉnh | | 80,00 |