Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
Thông tin liên hệ
Địa chỉ:
Điện thoại
Fax:
Website:

STT

Tên dự án

Quy mô, diện tích

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

I. Lĩnh vực công nghiệp - công nghiệp nặng:

1. 

Các dự án hóa dầu, hóa chất

1.000.000 tấn/năm

Khu kinh tế (KKT) Dung Quất

2. 

Các dự án công nghiệp phụ trợ

300 ha

KKT Dung Quất

3. 

Các nhà máy cơ khí chế tạo thiết bị siêu trường, siêu trọng

KKT Dung Quất

4. 

Sản xuất kim loại và gia công thép

1 triệu tấn/năm

KKT Dung Quất

5. 

Sản xuất ván ép nóng (MDF)

100.000 m3/năm

KKT Dung Quất

6. 

Các dự án sản xuất linh kiện điện tử

KKT Dung Quất

7. 

Sản xuất điện dân dụng, thiết bị, vật liệu điện đa dụng

KKT Dung Quất

8. 

Các dự án hỗ trợ kỹ thuật và tài chính cho dự án nâng cấp mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất

Theo dự án

KKT Dung Quất

9. 

Nhà máy sản xuất vật tư, hóa chất xúc tác phục vụ nhà máy lọc dầu Dung Quất

Theo dự án

KKT Dung Quất

II. Lĩnh vực Xây dựng - công nghiệp nhẹ - điện tử - May mặc - Chế biến:

10.  

Các dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công

nghiệp

500-700 ha

KKT Dung Quất

11.  

Đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phổ Phong và Đồng Dinh

Theo dự án

Huyện Đức Phổ và huyện Nghĩa Hành

12.  

Đầu tư các khu nhà ở cho công nhân; phát triển đô thị

KKT Dung Quất

13.  

Phát triển Logistic, hạ tầng cảng biển

Cho tàu 3-5 vạn DWT

KKT Dung Quất

14.  

Các dự án sản xuất sợi, dệt, nhuộm, may mặc, giày da

KKT Dung Quất

15.  

Sản xuất chế biến thức ăn gia súc, gia cầm

Theo dự án

KKT Dung Quất

16.  

Sản xuất chế biến thực phẩm, nước giải khát

Theo dự án

KKT Dung Quất

17.  

Sản xuất vật liệu xây dựng

Theo dự án

KCN Tịnh Phong

KCN Phổ Phong

18.  

Sản xuất thiết bị cơ khí chính xác, thiết bị phụ trợ cho lắp ráp ô tô

Theo dự án

KCN Tịnh Phong

KCN Phổ Phong

19.  

Sản xuất máy tính, điện thoại di động, thiết bị kết nối thông tin và điện tử khác

Theo dự án

KCN Tịnh Phong

KCN Phổ Phong

20.  

Công nghiệp chế biến thực phẩm, đồ uống, chế biến nông lâm thủy sản

Theo dự án

KCN Phổ Phong

21.  

Sản xuất chất đốt sinh học

Theo dự án

KCN Phổ Phong

22.  

Dệt, may, giày, da

Theo dự án

KCN Tịnh Phong

KCN Phổ Phong

III. Lĩnh vực đô thị - du lịch - dịch vụ

23.  

Đầu tư Khu đô thị Dốc Sỏi

KKT Dung Quất

24.  

Khu đô thị Vạn Tường

KKT Dung Quất

25.  

Khu du lịch sinh thái Vạn Tường

150 ha

KKT Dung Quất

IV. Lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao

26.  

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

300 ha

KKT Dung Quất

V. Lĩnh vực Xây dựng - công nghiệp

27.  

Đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp (Đã có quy hoạch nhưng chưa đầu tư xây dựng)

Theo quy hoạch được duyệt

CCN tại các huyện: Sơn Hà, Ba Tơ, Minh Long, TP Quảng Ngãi (Tịnh Kỳ)

28.  

Nhà máy may

Theo dự án

CCN tại các huyện: Bình Sơn, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành

29.  

Nhà máy chế biến thủy hải sản

Theo dự án

xã Tịnh Kỳ - TP Quảng Ngãi

30.  

Nhà máy chế biến nông lâm sản

Theo dự án

Các CCN tại các huyện, thành phố

31.  

Nhà máy chế biến gỗ MDF

Theo dự án

Các CCN tại các huyện, thành phố

32.  

Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

Theo dự án

Các CCN tại các huyện, thành phố

VI. Lĩnh vực dịch vụ

33.  

Đầu tư dịch vụ hậu cần nghề cá

Theo dự án

Cụm CN xã Tịnh Kỳ - TP Quảng Ngãi

VII. Lĩnh vực Xây dựng - công nghiệp, chế biến:

1. 

Xây dựng cơ sở chăn nuôi và giết mổ thịt gia súc, gia cầm tập trung

Theo dự án

Tại địa bàn các huyện trong tỉnh (theo quy hoạch)

2. 

Nhà máy gia công chế biến chuối

5.000 tấn/năm

Thôn Trà Dinh, xã Trà Lãnh

3. 

Nhà máy chế biến mực đại dương (mực xà)

2 ha; Sản lượng 1.000 tấn/năm

Huyện Bình Sơn (Theo quy hoạch)

4. 

Nhà máy chế biến muối chất lượng cao

5.000 tấn/năm

xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

VIII. Lĩnh vực nông nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng

5. 

Sản xuất rau an toàn đạt chứng nhận VIETGAP

Theo dự án

Các vùng nằm trong quy hoạch trồng rau an toàn của tỉnh

6. 

Sản xuất lúa giống

Theo dự án

Tại địa bàn các huyện trong tỉnh

7. 

Xây dựng cánh đồng lớn

100 ha

xã Bình Dương

Huyện Bình Sơn

8. 

Dự án nuôi tôm tập trung

xã Nghĩa Hòa: 89 ha,

xã Phổ Khánh: 37 ha,

xã Đức Minh: 40 ha

các huyện: Tư Nghĩa,

Đức Phổ, Mộ Đức

9. 

Dự án nuôi thủy sản lồng theo công nghệ Na Uy vùng ven đảo Lý Sơn

6-8 lồng, mỗi lồng có dung tích từ 1,000 -

2,500 m3

huyện Lý Sơn

10.  

Dự án chuyển giao công nghệ sản xuất giống, du nhập giống thủy sản mới

1 tỷ con giống

huyện Mộ Đức

11.  

Khu dịch vụ hậu cần nghề cá

Theo dự án

TP Quảng Ngãi và huyện Đức Phổ

12.  

Dự án trang trại chăn nuôi chất lượng cao

Theo dự án

Tại các huyện

13.  

Khu đô thị nghỉ dưỡng bờ Tây sông Kinh

30 ha

xã Tịnh Khê

14.  

Khu thương mại - dịch vụ dọc đường bờ Nam sông Trà Khúc

5 ha

xã Nghĩa Dũng

15.  

Trung tâm thương mại Dốc Sỏi

21.000 m2

Khu đô thị Dốc Sỏi

16.  

Xây dựng siêu thị mini

Theo dự án

Tại một số huyện và huyện Lý Sơn

17.  

Khách sạn tiêu chuẩn 4 sao, 5 sao

Theo dự án

Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Quảng Ngãi

18.  

Xây dựng mới chợ

Tại địa bàn các huyện, TP trong tỉnh

IX. Lĩnh vực du lịch

19.  

Khu du lịch đảo Lý Sơn

74,77 ha

Huyện Lý Sơn

20.  

Khu du lịch Sa Huỳnh

158 ha

Huyện Đức Phổ

21.  

Khu du lịch nghỉ dưỡng Thạch Bích

200 ha

Huyện Trà Bồng

22.  

Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn

67,4 ha

Xã Tịnh Ấn Đông

23.  

Khu du lịch Đặng Thùy Trâm

104,8 ha

Huyện Đức Phổ

24.  

Khu du lịch Thạch Nham

10 ha

xã Sơn Nham

25.  

Khu sinh thái Hồ Tôn Dung

20 ha

Thị trấn Ba Tơ, huyện ba Tơ

26.  

Khu du lịch sinh thái Vực Bà

100 ha

xã Bình Minh, huyện Bình Sơn

27.  

Khu sinh thái Suối Mơ

50 ha

xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa

28.  

Điểm du lịch Gành Yến

15 ha

xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

29.  

Khu du lịch sinh thái Hồ Nước Trong

huyện Trà Bồng

30.  

Khu du lịch sinh thái Vạn Tường

150 ha

Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

31.  

Khu du lịch sinh thái Suối Chí

30 ha

Xã Hành Tín Đông,

huyện Nghĩa Hành

32.  

Điểm du lịch Chùm di tích tâm linh Điện Trường Bà, Hang Đá Bà, Lăng Bạch Hổ

15 ha

xã Trà Thủy, TT Trà Xuân

33.  

Khu bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa Sa Huỳnh tại Đầm An Khê

320 ha

xã Phổ Khánh

X. Lĩnh vực xã hội hóa

34.  

Khu Thể dục -Thể thao

Theo dự án

Tại địa bàn các huyện và TP.Quảng Ngãi

35.  

Khu Liên hợp Thể dục Thể thao tỉnh Quảng Ngãi

TP.Quảng Ngãi

36.  

Bệnh viện tư nhân

4 ha

Phường Trương Quang Trọng, TP. Quảng Ngãi

37.  

Nhà máy sản xuất thuốc, trang thiết bị y tế

KKT Dung Quất và các khu công nghiệp tỉnh

38.  

Khu chôn lấp, xử lý chất thải rắn

Theo dự án

Tại địa bàn các huyện trong tỉnh

39.  

Trường Mầm non

Theo dự án

Tại địa bàn các huyện và TP.Quảng Ngãi

40.  

Trường Tiểu học      

Theo dự án

Tại địa bàn các huyện và TP.Quảng Ngãi

41.  

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông

Theo dự án

Tại địa bàn các huyện và TP.Quảng Ngãi

42.  

Trường Trung cấp nghề

3,71 ha

Phường Chánh Lộ

XI. Danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

STT

Tên dự án

Đơn vị đề xuất

Địa điểm thực hiện

Quy mô

Tổng vốn dự kiến (tỷ đồng)

Tổng cộng

11.954,30

1. 

Thu gom và xử lý nước thải thành phố Quảng Ngãi

Sở Xây dựng

Thành phố  Quảng Ngãi

+ Nhà máy xử lý nước thải, công suất: 16.500 m3/ngđ

+ Hệ thống cống thu gom dài 4.500m

+ Trạm bơm trung chuyển: 5 trạm

600,00

2. 

Đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh, giai đoạn 2

Sở Giao thông vận tải

Thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Mộ Đức và Đức Phổ.

Đường cấp III đồng bằng (TCVN 4054 - 2005):

+ Chiều dài tuyến: L = 62Km; điểm đầu tại Cổ Lũy (Km56), điểm cuối tại          Sa Huỳnh Km117+810 (giao với Quốc lộ 1 tại Km1116).

+    Nền   đường   rộng 12,0m; mặt đường rộng 7,0m; lề đường mỗi bên rộng 2,5m.

2.500,00

3. 

Nâng     cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT.627B

Sở Giao thông vận tải

Các huyện: Mộ Đức, Đức Phổ

Đường cấp V đồng bằng:

+ Chiều dài tuyến: L = 31Km; Điểm  đầu (Km0+0.00): giao với Quốc lộ 1 tại Km1067+970/QL1 thuộc      Đức Nhuận, huyện Mộ Đức, điểm cuối   (Km31+00)  thuộc

xã Phổ An, huyện Đức

Phổ.

+    Nền   đường   rộng 7,5m; mặt đường rộng 6,5 m.

930,00

4. 

Nâng   cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh: ĐT.622C

Sở Giao thông vận tải

Các huyện: Sơn Tịnh, Trà Bồng

Đường cấp IV đồng bằng:

Chiều dài tuyến: L = 23Km; Điểm đầu (Km0+0.00) giao với Quốc lộ 1 tại Km1049+450/QL1 thuộc xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh; Điểm cuối (Km23+0.00) giao với tuyến Quốc lộ 24C tại Km41+400 /QL.24C thuộc xã Trà B nh, huyện Trà Bồng.

+ Nền đường rộng 9m; mặt đường rộng 8m.

800,00

5. 

Hạ tầng Cảng Bến Đình

Sở Giao thông vận tải

Xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn

Diện tích: 4 ha; Đầu tư các hạng mục: sân, bãi trong khu vực cảng; khu vực nhà kho chứa hàng hóa với 2 nhà kho, nhà để xe; hệ thống đường nội bộ trong khu vực cảng và mở rộng  đường trước khu vực cảng; sân bãi khu vực dịch vụ và bãi chứa hàng hóa; cửa hàng xăng dầu; khu vực hậu cần phục vụ hoạt động của cảng,...

130,00

6. 

Tuyến đường Đông thị trấn MĐức (Đường phố chính  đô thị chủ yếu)

UBND huyện Mộ Đức

Thị trấn Mộ Đức

1,4km

258,26

7. 

Tuyến đường Đức Tân - Quốc lộ 24 (Đoạn nằm trong đô thị thị trấn)

UBND huyện Mộ Đức

Đức Tân, thị trấn Mộ Đức, xã Đức Phong, xã Đức Lân

2,8km

80,74

8. 

Đường Đông Thị trấn (Nội thị)

UBND huyện Mộ Đức

Thị trấn Mộ Đức

2,238km

88,00

9. 

Tuyến đường QL1A – Giáp tuyến đường Đức Tân - Quốc lộ 24 (đường  nội thị)

UBND huyện Mộ Đức

Xã Đức Lân

1,2km

40,00

10.  

Trung     tâm thương mại Dịch vụ Vườn Bếp - Thị trấn Mộ Đức

UBND huyện Mộ Đức

Thị trấn Mộ Đức

4 ha

40,00

11.  

Trung     tâm Thương mại Dịch vụ      Ốc - Thạch Trụ

UBND huyện Mộ Đức

Xã Đức Lân

14 ha

140,00

12.  

Đường Hồ Quý Ly

UBND thành phố Quảng Ngãi

Nghĩa Dõng

2.750m; Bn=50m (Bm24m, Bpc=6m, Bvh=2x10m)

475,00

13.  

Tuyến  số 01 (Nối từ đường Bờ Nam Sông Trà đến Trung tâm Nghĩa Dõng)

UBND thành phố Quảng Ngãi

Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng

1.600m; Bn=36m (Bm=21m, Bpc=3m, Bvh=2x6m)

325,00

14.  

Đầu tư xây dựng chợ Thu Lộ

UBND thành phố Quảng Ngãi

Phường Trần Phú

3.526 m2

30,00

15.  

Đầu tư xây dựng chợ Nghĩa Phú

UBND thành phố Quảng Ngãi

Nghĩa Phú

4.310 m2

30,00

16.  

Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Đức Phổ

UBND huyện Đức Phổ

T.Trấn Đức Phổ

9 ha

200,00

17.  

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

UBND huyện Đức Phổ

Thị trấn Đức Phổ

350 m

25,00

18.  

Cấp      nước và xử lý nước            thải Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp: Phổ Phong, Sa Huỳnh, Đồng Làng

UBND huyện Đức Phổ

Xã Phổ Phong, Phổ Thạnh và thị trấn Đức Phổ

200,00

19.  

Hạ tầng Cụm công nghiệp Hải Môn

UBND huyện Đức Phổ

Xã Phổ Minh

60,00

20.  

Đường tránh tây thị trấn Di Lăng

UBND huyện Sơn

Thị trấn Di Lăng

Chiều dài L=3.144m, bề rộng mặt đường Bm=7,5m

40,00

21.  

Công viên văn hóa Thiên Ấn

Xã Tịnh Ấn Đông, thành phố Quảng Ngãi

25,00

22.  

Trung tâm hành chính tỉnh

Thành phố Quảng Ngãi

1.000,00

23.  

Công     viên tỉnh Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

40,00

24.  

Trung     tâm hội nghị tỉnh

Thành phố Quảng Ngãi

300,00

25.  

Đường Tịnh Phong - Dung Quất

Huyện Sơn Tịnh, Bình Sơn

2500,00

26.  

Khu       Liên hợp Thể dục Thể thao tỉnh Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

742,30

27.  

Cấp      nước sạch cho các  thị trấn thuộc tỉnh

Tại thị trấn của các huyện

25,00

28.  

Quản lý vận hành Chợ Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

50,00

29.  

Quản lý khai thác sân vận động tỉnh Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

50,00

30.  

Trung tâm thương mại tại các huyện thuộc tỉnh

Tại thị trấn của các huyện

150,00

31.  

Hạ tầng dịch vụ hậu cần nghề tại các cửa biển trong tỉnh

Tại các huyện trong tỉnh

80,00



Tìm hiểu về các địa phương, vùng nguyên liệu và khu công nghiệp thông qua hệ thống bản đồ cập nhật và chính xác